Xe tải Jac N200S 1T9 thùng kín thuộc dòng xe tải nhỏ có tải trọng nhẹ được yêu thích trên thị trường hiện nay. Mẫu xe này đã được bán trên 75 quốc gia và tiêu thụ hơn 100.000 chiếc/năm. Xe đáp ứng được các tiêu chí và xu hướng mới của thị trường như thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, tiết kiệm nhiên liệu, tiện ích và thân thiện.
Giới thiệu về xe tải Jac N200S thùng kín 1T9
Jac N200S 1T9 thùng kín là mẫu xe mới của Jac Motors sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng với động cơ Cummins. Là mẫu xe mới nhất của nhà Jac, vậy nên Jac N200S thùng kín 1T9 đã được nâng cao nhiều tính năng như hiệu suất và công suất lớn hơn so với các công nghệ khác.
Bên cạnh những cãi tiến mới về phần tính năng. Xe tải Jac thùng kín N200S cũng được nâng cấp ở phần cabin và sắt xi với kết cấu khung gầm có khả năng chịu lực an toàn cao, tiện ích và cải thiện hơn.
Xe được lắp ráp tại nhà máy ô tô Jac Việt Nam và được chuyển giao toàn bộ linh kiện sản xuất lắp ráp và thực hiện chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000km tùy vào điều kiện nào đến trước.
Review xe tải Jac N200S 1T9 thùng kín về thiết kế
Ngoại thất xe tải nhỏ Jac N200S
Ngoại thất xe được cải tiến với phần cabin được thiết kế vuông vức hiện đại và đầy mạnh mẽ. Mặt ga lăng xe được mạ crom sáng bóng với logo Jac đầy nổi bật. Các khe thoát khí được thiết kế nhằm mục đích làm mát động cơ từ đó giúp xe vận hành được tốt hơn. Phần kính chắn gió được thiết kế lớn nhằm tăng khả năng quan sát. Cùng với đó là gương chiếu hậu cũng được thiết kế lớn giúp cho việc quan sát các điểm mù phía trước và sau thuận tiện hơn.
Sử dụng cụm đèn Halogen hiện đại và đẹp mắt tăng tính thẩm mỹ cho xe. Kết hợp cùng đó là đèn sương mù giúp tài xế có thể vận hành an toàn vào ban đêm hay những lúc trời mưa.
Tay nắm cửa được thiết kế kiểu ngang giúp cho việc đóng mở trở nên thuận tiện và dễ dàng. Cabin thiết kế lật với góc nghiêng 70 độ giúp cho việc kiểm tra, bảo dưỡng được thực hiện một cách thuận tiện.
Khung sườn cabin xe sử dụng thép mạ kẽm tăng độ chắc chắn kết hợp cùng sơn matic chống ăn mòn hiệu quả.
Nội thất xe tải Jac N200S thùng kín 1T9
Không gian lái rộng rãi, ghế tài xế có thể điều chỉnh và khoảng cách có thể tăng từ 180-216 mm.
Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, đủ chỗ 03 người ngồi, các nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, chìa khóa điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh sống động, điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển, ….tất cả được thiết kế như xe du lịch.
Động cơ xe 1T9 Jac N200S
Sử dụng động cơ Cummins Euro4 với 4 xylanh thẳng hàng turbo tăng áp, dung tích xy lanh 2.8l và với công suất 120 Hp cùng mô men xoắn: 285kw/1800-3000vòng/phút, siêu tiết kiệm nhiên liệu, bảo hành 5 năm hoặc 150.000Km, vòng đời đại tu lần đầu là 600.000Km.
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 2.746cc
- Đường kính x hành trình piston: 93,5 x 100mm
Công suất cực đại/ tốc độ quay: 90kw/3200 vòng/ phút (120 mã lực) - Mô men xoắn/ tốc độ quay: 285N.m/1800-3000 vòng/phút.
Quy cách thùng tiêu chuẩn xe tải Jac N200S
- Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 4380 x 1820 x 1880mm
- Thùng kín: có cửa hông
- Đà dọc: 2 cây thép U120
- Đà ngang: Thép U100
- Sàn sắt phẳng: 2.5li
- Khung xương: Sắt hộp 40*40
- Vách thùng: 02 lớp ngoài inox dập sóng, trong tôn kẽm phẳng
- Tay khóa bản lề: Inox
- Cản hông và cản sau: sắt sơn
Thông số kỹ thuật ở xe tải Jac N200S thùng kín 2023
KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6.240 x 1.920 x 2.905mm
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4.380 x 1.840 x 1.880mm
|
Vết bánh trước/sau |
1.460/1.425mm
|
Chiều dài cơ sở | 3.360mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
TRỌNG LƯỢNG
|
|
Khối lượng bản thân | 2.900kg |
Tải trọng | 1.900kg |
Khối lượng toàn bộ | 4.995kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | CUMMINS |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
|
Dung tích xi lanh | 2.746cc |
Đường kính x hành trình piston |
93,5 x 100mm
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
90kw/3200 vòng/ phút
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
285Nm/1800-3000 vòng/phút
|
TRUYỀN ĐỘNG
|
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
|
HỆ THỐNG LÁI
|
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không
|
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số
|
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực
|
LỐP XE | |
Trước/sau |
7.00-16/DUAL 7.00-16
|
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 35.4% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,0m |
Tốc độ tối đa | 95km/h |
Dung tích nhiên liệu | 100 lít |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.