Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Trường Long Auto sẽ cung cấp cho bạn. Với xe tải Hyundai New Mighty 75S 3.5 tấn mui bạt bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, Hyundai New Mighty 75s mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
Thông số xe Hyundai thùng mui bạt new mighty 75s Thùng mui bạt 3,5 tấn
THÔNG SỐ CHUNG | |
Trọng lượng bản thân : | 3810 kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1825 kG |
– Cầu sau : | 1985 kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 kG |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6360 x 2200 x 2870 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | 4410 x 2050 x 680/1840 mm |
Khoảng cách trục : | 3415 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Quy cách vật tư thùng mui bạt 3,5 tấn Hyundai new mighty 75s
Quy cách đóng thùng mui bạt dựa theo tiêu chuẩn của xưởng sản xuất và yêu cầu của cục Đăng kiểm Việt Nam, Quý khách hàng có thể thay đổi quy cách phù hợp với nhu cầu của mình như đóng thùng bằng inox, nhôm ….
Kết cấu thùng | Chi Tiết Hạng Mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | Đà dọc | Thép U120 4mm (U Đúc) |
Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
Biê thùng/ khung sườn | Thép chấn 3 mm | |
Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt Trước thùng | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
Khung xương vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
Vách ngoài | không | |
Vách trong | Thép,inox, tole 1,2mm | |
Hông thùng | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
Khung bao bửng | Thép hộp 40×80 1.4mm | |
Khung xương bửng | Thép hộp 25×25 1.2mm | |
Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0.5mm | |
Vách trong bửng | Tole kẽm phẳng 0.5mm | |
Thanh móc bạc | Inox 430 phi 16 | |
khóa Tôm | Thép,inox tùy chọn | |
Bản lề | Thép, inox tùy chọn | |
Khung rào tren bửng/ khung chồng heo / khung cắm kèo | Thép hộp 40×40 1.4mm | |
Kèo | Kẽm phi 27 | |
Mặt sau thùng | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
Khung vi trên bửng sau | Thép hộp 20×40 1.4mm | |
Viền sau/ Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
Bạt | Hộp/ 5 mảnh hoặc 3 mảnh | |
Chi phí phụ | Vè chắn bùn | Inox 430 1.4mm |
Thanh / pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1.4mm | |
Cản sau | Thép U80-100 | |
Đệm lót sát xi và đà dọc | cao su 15 mm | |
Lớp đệm giữa 2 vách | xốp 30cm | |
Đèn hông thùng | 6 cái |
Giá Bán Xe Tải Hyundai New Mighty 75S Thùng Mui Bạt
Giá bán xe tải Hyundai New Mighty 75S thùng mui bạt tùy thuộc vào quy cách vật tư đóng thùng và từng thời điểm. Trường Long Auto Xin báo giá xe tải Hyundai Mighty New Mighty 75S Mui Bạt như sau:
- Giá bán lẻ sát xi cơ sở : 662.000.000 vnđ ( có thể thay đổi tùy vào thời điểm )
- Thùng mui bạt tiêu chuẩn: 45.000.000 vnđ ( giá mang tính chất tham khảo)
Hồ sơ thiết kế, phê duyệt mẫu, đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe ô tô tải (có mui)
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô tải có mui do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải chủng loại do cục đăng kiểm phê duyệt
Xem thêm: đại lý xe tải Hyundai chính hãng
Reviews
There are no reviews yet.