Xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng xe tải gắn cẩu cũng ngày càng tăng cao. Với công dụng phục vụ cho nhu cầu nâng đỡ, bốp xếp hàng hóa thêm phần thuận tiện dễ dàng thì xe tải Hyundai Euro 5 gắn cẩu KS2825 ngày càng được ưa chuộng. Đặc biệt xe còn hỗ trợ tốt cho việc thi công xây dựng tại các công trình dân dụng, nhà máy hay tại các khu công nghiệp thêm phần thuận tiện hơn. Để hiểu hơn về mẫu xe tải này, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto đi hết bài viết này nhé!
Đôi nét về xe tải Hyundai HD320 Euro 5 gắn cẩu KS2825
Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu KS2825 là mẫu xe tải gắn cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Xe được thiết kế 4 chân với có thể vận chuyển được hàng hóa với tải trọng lớn nhưng vẫn đảm bảo chạy êm ái chạy khỏe khoắn và vận chuyển da dạng mặt hàng.
Thêm nữa Hyundai HD320 gắn cẩu KS2825 còn sở hữu cho mình khối động cơ D6CC hiện đại bậc nhất. Khối động cơ này có khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và đầy mạnh mẽ. Đặc biệt xe còn sở hữu cho mình khối động cơ Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải tốt nhất hiện nay. Nhờ đó mà dòng xe tải này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả, đảm bảo lượng khí thải ra ngoài môi trường đạt tiêu chuẩn Châu Âu, thân thiện cùng với môi trường.
Phần ngoại thất được xây dựng theo tiêu chuẩn khí động học có khả năng di chuyển vô cùng linh hoạt và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu mà ít dòng xe tải có được. Phần đầu cabin xe Hyundai Euro 5 gắn cẩu KS2825 được thiết kế khá hầm hố với cụm lưới tản nhiệt bản rộng. Nó đi kèm với đó là 2 hộc hút gió lớn ở 2 bên nhằm giảm được tiếng ồn của gió khi bạn di chuyển. Thêm nữa xe còn sử dụng cụm đèn pha halogen cực sáng, đi kèm cùng đó là hệ thống đèn sương mù, đèn báo rẽ,…
Bên cạnh phần ngoại thất thì nội thất cũng là điểm cộng cực lớn của xe Hyundai HD320 gắn cẩu. Nội thất được thiết kế đầy đủ, tiện nghi và đầy sang trọng, phần tay lái với chức năng điều chỉnh được góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và cả các nút điều khiển được bố trí tiện nghi, thuận tiện nhất cho bác tài. Đi cùng với đó là hệ thống khóa cửa tự động, hộc chứa đồ, ghế giảm sóc, các giường ngủ rộng rãi và thêm rất nhiều tính năng giúp bác tài có thể giảm được những căng thẳng, một mỏi như hệ thống đài FM, radio,…
Điểm nổi bật ở xe tải Hyundai HD320 Euro 5 gắn cẩu KS2825 12 tấn
Cần cẩu Kanglim KS2825 được Trường Long Auto nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Sử dụng dây chuyền hiện đại với kiểu dáng công nghiệp cùng đó là các bộ phận có xuất xứ, đảm bảo được mặt chất lượng cao nên được yêu thích, ưa chuộng tại thị trường Việt Nam.
Là mẫu xe tải gắn cẩu với sức nâng lên đến 12 tấn 5 đốt, mẫu xe tải này thường được sử dụng trong việc nâng hạ và vận chuyển các mặt hàng có tải trọng lớn hoặc được sử dụng trong việc lắp dựng kết cấu thép, hỗ trợ cho việc xây dựng các công trình, trồng cây xanh.
Sử dụng cho mình nền xe sát xi Hyundai HD320 19 tấn nhập khẩu chính hãng. Kết hợp cùng đó là cần cẩu Kanglim KS2825 12 tấn cũng được nhập khẩu mới 100%. Vậy nên xe tải Hyundai HD320 Euro 5 gắn cẩu KS2825 12 tấn hứa hẹn sẽ là mẫu xe tải chất lượng hàng đầu mà bạn không nên bỏ qua.
Thông số kỹ thuật ở xe Hyundai HD320 gắn cầu Kanglim KS2825
Để quý khách hàng có cái nhìn tổng quan cũng như hiểu hơn về xe tải Hyundai HD320 Euro 5 gắn cầu KS2825, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto tìm hiểu về thông số kỹ thuật nhé!
Stt | Đặc tính | Thông số |
A | MÔ TẢ CHUNG | |
1 | Nguồn gốc |
– Xe ô tô tải Hyundai nhập khẩu Hàn Quốc sản xuất 2023
– Cần cẩu Kanglim sản xuất tại Hàn Quốc, năm 2023 – Thùng lửng sản xuất tại Việt Nam năm 2024. – Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp năm 2024 |
2 | Năm sản xuất: | |
Đối với xe ô tô cơ sở | 2023 | |
Đối với cần cẩu | 2023 | |
3 | Chất lượng thiết bị |
Mới 100%, chưa qua sử dụng
|
4 | Tiêu chuẩn sản xuất |
Theo quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, phù hợp với Luật Giao thông đường bộ.
Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do cục đăng kiểm Việt Nam cấp, năm 2024 |
5 | Tài liệu kỹ thuật |
Có tài liệu kỹ thuật kèm theo xe và cần cẩu:
+ Đối với xe: Sách hưởng dẫn sử dụng + Đối với cẩu: Hướng dẫn sử dụng của đơn vị nhập khẩu. – Bản vẽ thiết kế xe ô tô tải (có cần cẩu) bằng tiếng Việt. |
B | MÔ TẢ CỤ THỂ | |
I | Đối xe cơ sở | Model: HD320 |
1 | Trọng lượng toàn bộ | 30.000 Kg |
2 | Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu dự kiến | 11.200 Kg |
3 | Kích thước lòng thùng sau gác cẩu dự kiến (mm) |
8050x2350x650mm
|
4 | Số người cho phép chở |
2 người, ghế hơi
|
5 | Công thức bánh xe | 8×4 |
6 | Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
7
|
Loại động cơ
|
Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp
|
D6HA – CRDi | ||
8 | Loại hộp số |
Cơ khí 10 số tiến 1 số lùi
|
9 | Thể tích xi lanh | 9.960 cm3 |
10 | Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
280/1900 vòng/phút
|
11 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
12 | Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử
|
13 | Lốp xe | |
– | Số lượng lốp trên trục (I/II/III/IV) | 02/02/04/04 |
– | Loại lốp xe | 12.00R22.5 |
– | Lốp dự phòng | 01 cái |
14 | Phanh trước/sau/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê
|
15 | Phanh tay/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê
|
16 | Kiểu hệ thống lái/dẫn động |
Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
17 | Đường kính xi lanh | 133 |
18 | Tốc độ cực đại (km/h) | 94,3 |
19 | Khả năng vượt dốc (%) | 30,9 |
20 | Cabin |
Treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển
|
21 | Thùng nhiên liệu (lít) | 350 |
22 | Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
23 | Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
|
24 | Bộ trích công suất PTO chính hãng | Có |
25 | Chiều rộng cabin (mm) | 2500 |
26 | Chiều dài cơ sở (mm) |
1700+4850+1300
|
27 | Kích thước bao ngoài (mm) |
123900x2495x3130
|
28 | Khoảng cách từ sau cabin tới cuối chassi | 9655mm |
II | Đối với cẩu tự hành lắp trên xe |
Cẩu Kanglim: Model K2825
|
1 | Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m) |
12.000 Kg/2,0 m
|
2 | Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m) |
1.000 Kg/20,3 m
|
3 | Bán kính làm việc lớn nhất | 20,3 m |
4 | Chiều cao làm việc lớn nhất | 22,5 m |
5 | Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất | 4,7 m – 20,3 m |
6 | Tốc độ ra cần | 0,369 m/giây |
7 | Tốc độ nâng cần | 4,5omm/giây |
8 | Góc quay | 360o |
9 | Tốc độ quay cần trục | 2 vòng/phút |
10 | Tốc độ nâng móc cẩu |
14 m/phút với 4 đường cáp
|
11 | Cơ cấu cần. 23Loại/Số đốt | Lục giác/6 đốt |
12 | Đường kính (mm) x chiều dài dây cáp (m) |
Ø14(mm) x 100(m)
|
13 | Cơ cấu tời |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực hoặc tốt hơn
|
14 | Cơ cấu quay toa |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực hoặc tốt hơn
|
15 | Chân chống trước |
Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 6,3 m.
|
16 | Chân chống sau |
Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 5.1 m.
|
17 | Lưu lượng bơm thủy lực chính | 70+70 lít/phút |
18 | Thùng chứa dầu thủy lực |
Dung tích 220 lít
|
19 | Két làm mát dầu thuỷ lực |
Nhập Ý theo cẩu
|
20 | Quạt làm mát |
Sử dụng quạt hướng trục làm mát, đường kính cách quạt 350mm, lưu lượng gió 1.700m3/giờ, điện áp 24V
|
21 | Phụ kiện kèm theo |
1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần. 3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân. 4. Phanh quay toa tự động. 5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp. 6. Bảng đo góc cần |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.