Hino XZU650L E5 thùng kín dài 4m6 là mẫu xe tải thuộc series Hino 300 được yêu thích hàng đầu trên thị trường hiện nay. Áp dụng cho mình tiêu chuẩn khí thải mới nhất của thị trường – Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đã giúp xe tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu, khối động cơ mạnh mẽ hơn và đặc biệt hạn chế các ảnh hưởng xấu của khí thải ra ngoài môi trường một cách tốt nhất. Để hiểu hơn về những cải tiến nổi bật ở Hino XZU650L E5, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto đi hết bài viết này hoặc liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 nhé!
Đôi nét về xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín dài 4m6
Xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín là dòng xe tải nằm trong phân khúc xe tải tải trọng nhỏ. Xe mang phong cách thiết kế khá đơn giản nhưng lại đầy hiện đại và mạnh mẽ. Sở hữu thiết kế khoang nội thất đầy rộng rãi, được trnag bị cho mình nhiều tiện nghi hiện đại và cao cấp nhất. Vậy nên bác tài hoàn toàn có thể yên tâm có được sự thoải mái trong suốt hành trình của mình.
Hino XUZ650L thùng kín dài 4m6 với phần linh phụ kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản, được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất. Phần khung sườn xe được thiết kế đầy chắc chắn, khả năng chịu tải tốt, kích thước thùng xe rộng lớn lên đến 4m6 giúp thuận tiện trong việc vận chuyển đa dạng các loại mặt hàng khác nhau.
Đặc biệt hiện dòng xe này còn được nhà Hino trang bị cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải mới nhất thị trường. Nhờ đó giảm thiểu được tình trạng ô nhiếm môi trường một cách tuyệt vời. Hơn nữa tiêu chuẩn khí thải này còn giúp dòng xe tải này tiết kiệm nhiên liệu vượt trội hơn so với phiên bản Hino XZU650L bản cũ.
Thiết kế ở xe tải Hino Euro 5 XZU650L thùng kín
Cùng tìm hiểu thiết kế nội ngoại thất ở xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín ngay nhé!
Ngoại thất ở Hino XZU650L E5 thùng kín dài 4m6
Hino XZU650L E5 thùng kín dài 4m6 là dòng xe tải nằm trong khúc xe tải Hino 3T5 với phần ngoại thất được thiết kế khá trang nhã, lôi cuốn. Mặt ga lăng được thiết kế với các khe thoáng khí giúp làm mát động cơ hiệu quả. Thiết kế gương chiếu hậu kép, đèn halogen to kết hợp cùng với đó là hệ thống đèn sương mù mang đến góc chiếu rộng từ đó hạn chế được điểm mù và tạo được sự an toàn cho người lái.
Thiết kế xe dưới dạng khí động học cùng đó là các đường nét bo tròn giúp xe có khả năng giảm sức cản không khí, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Nhìn chung các bộ phận xe được cấu tạo hài hòa mang đến tổng thể đầy bắt mắt.
Nội thất ở xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín
Với thiết kế nội thất đầy sang trọng, rộng rãi mang đến tầm quan sát rộng rãi cho bác tài. Xe được nhà Hino trang bị đầy đủ, tiện nghi và được bố trí với nhau một cách hài hòa, đẹp mắt. Thêm nữa xe còn được trang bị đầy đủ các phụ kiện như khe căm USB, radio, máy lạnh, hộp đựng đồ nghề, tấm che nắng,… phục vụ được tối đa nhu cầu giải trí cho bác tài và giảm bớt tình trạng căng thẳng, mệt mỏi cho bác tài.
Động cơ ở xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín 4m6
Được biết đến là một trong những dòng xe được yêu thích và bán chạy hàng đầu hiện nay. Xe tải Hino XZU650L E5 thùng kín 4m6 trang bị cho mình động cơ N04C WL, 4 kì 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp kết hợp cùng đó là công nghệ turbo tăng áp và làm mát khí nạp. Với hệ thống ga và phun nhiên liệu điều khiển bằng điện giúp cho việc vận hành ở xe thêm phần dễ dàng, thuận tiện hơn. Đồng thời xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội mang đến hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Đặc biệt khi sử dụng xe Hino XZU650L E5 thùng kín 4m6 bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi thả dốc. Bởi dòng xe này sử dụng cho mình hệ thống phanh thủy lực chân không kết hợp cùng đó là hệ thống phanh khí xả phụ trợ.
- Khối lượng bản thân: 3565 kg
- Khối lượng toàn bộ: 7250 kg
- Khối lượng chuyên chở: 3490 kg
- Kích thước tổng: 6280 x 2000 x 2860 mm
- Kích thước lòng thùng: 4550 x 1840 x 1780 mm
Thông số kỹ thuật ở xe Hino XZU650L thùng kín dài 4m6
Cùng tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật xe Hino XZU650L thùng kín dài 4m6 ngay nhé!
KL bản thân | 3565 kg |
Phân bổ KL bản thân lên các trục | 1740/ 1825 kg |
Số người cho phép chở | 3 người |
KL chuyên chở | 3490 kg |
KL toàn bộ | 7250 kg |
Phân bổ KL toàn bộ cho phép chở lớn nhất | 2390/4860 kg |
KL kéo theo thiết kế | —/— |
Kích thước xe |
6280 x 2000 x 2860 mm
|
KT lòng thùng |
4550 x 1840 x 1780 mm
|
Số trục xe | 2 |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Khoảng cách trục | 3375 mm |
Vệt bánh xe các trục | 1515/ 1445 mm |
Động cơ |
N04C WL, 4 KÌ 4 xilanh thẳng hàng tăng áp
|
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay |
110/ 2500kW/rpm
|
Thể tích làm việc | 4009 cm3 |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi, cơ khí trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh chính |
Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không
|
Hệ thống phanh đỗ xe |
Tang trống, trục thứ câp hộp số, cơ khí
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.