Xe tải Chenglong H5 – 3 chân – Thùng kín |
Tại thị trường xe tải vận chuyển hàng hóa ở Việt Nam hiện nay, xe tải Chenglong là một trong số các mẫu xe tải được người tiêu dùng ưa chuộng nhất. Theo như đánh giá từ các tài xế lâu năm nhiều kinh nghiệm, cũng như các chuyên gia thị trường xe tải cho biết, đó là do hãng xe tải này có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm xe tải khác.
Các ưu điểm nổi bật của xe tải Chenglong so với các hãng xe tải khác bao gồm ĐỘNG CƠ, BỘ PHẬN PHUN NHIÊN LIỆU, CÔNG SUẤT MÁY, TẢI TRỌNG VÀ GIÁ BÁN. Đây đều là những đặc điểm quan trọng khi đánh giá chất lượng của một sản phẩm xe tải cũng như lý do vì sao người dùng lại ưa chuộng mẫu xe tải này. Trường Long Auto với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô tải, Chúng tôi hy vọng để đem đến cho người tiêu dùng những sản phẩm CHÂT LƯỢNG nhất với GIÁ CẢ HỢP LÝ nhất. Lí do chọn mua xe tại truonglong.atuo: TỔNG QUAN◉ Tổng tải trọng: 24.000 (kg) ◉ Tải trọng cho phép chở: 15.000 (kg) ◉ Kích thước tổng thể (DxRxC): 11.860 x 2.500 x 3.550 (mm) ◉ Kích thước lòng thùng (DxRxC): 9400 x 2350 x 2150 (mm) ◉ Công suất động cơ: 177PS – 2300v/phút ◉ Cỡ lốp: 12R22.5 |
NỘI THẤT
ĐỘNG CƠ
QUY CÁCH THÙNG MUI KÍN
Được thiết kế 01 cửa hông và 02 cửa sau mở dạng container. Thùng kín được đóng với nhiều vật liệu khách nhau như: SẮT/TOLE KẼM/INOX/COMPOSITE ….. theo nhu cầu khách hàng.
Kết cấu thùng |
Chi tiết hạng mục |
Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng |
Đà dọc | Thép U120 4 mm (U Đúc) |
Đà ngang | Thép U80 4mm (U Đúc) | |
Biên thùng/ khung sườn | Thép chấn 3 mm | |
Sàn | Hộp 40 x 80 1.4 mm | |
Mặt trước thùng |
Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
Khung xương vách trước | Kẽm hộp vuông 40 x 40 dày 1.2mm | |
Vách ngoài | Inox 430 dập sóng vuông 0.6mm | |
Vách trong | Tole kẽm 0.66mm | |
Nóc, vách hông thùng |
Hộp giữ ngay cửa | Hộp 40 x 80 1.4 mm |
Khung bao viền hàm thùng | Inox dập định hình 0.6 mm | |
Khung xương vách | Thép hộp 40 x 40 1.2mm | |
Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0.5 mm | |
Vách trong bửng | Tole kẽm phẳng 0.5 mm | |
Lót mouse cách nhiệt ở giữa 02 lớp vách thùng | Xốp 40 mm | |
Khóa | Thép, Inox (tùy chọn) | |
Bản lề | Thép, Inox (tùy chọn) | |
02 cửa sau thùng và cửa phụ |
02 cửa sau thùng và cửa phụ | Thép U100 5 mm (U Đúc) |
Khung bao cửa sau | Inox dập định hình 1.5 mm | |
Viền sau/ Lam đèn | Thép chấn 2 mm | |
Vách ngoài | Inox 430 để phẳng 0.5 mm | |
Vách trong | Inox 430 để phẳng 0.5 mm | |
Chi phí phụ |
Vè chắn bùn | Inox 430 1.4mm |
Thanh / pát liên kết vè thùng | Ø27/Inox chấn | |
Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1.4mm | |
Cản sau | Thép U80 – 100 | |
Đệm lót sát xi và đà dọc | Thép U80 – 100 | |
Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
Đèn hông thùng | 1 cái | |
Đèn hông thùng | 4 cái |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NỀN |
|
Động cơ | YUCHAI – YC6A270-33 (270HP) Europe IV |
Loại | Diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 xilanh thẳng hàng |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 9 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Vô lăng điều chỉnh vị trí, tay lái nhẹ, trợ lực lái công nghệ Đức |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí WABCO (Mỹ) đường ống kép, ABS chống bó cứng phanh. |
Phanh đỗ | Dẫn động khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3+4 |
Cabin | Kết cấu khung chịu lực, nâng điện, ghế hơi, cửa điện, điều hòa làm lạnh nhanh, 2 giường |
Báo giá, đặt xe
Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất
Xe CHENGLONG thùng mui bạt và các loại xe CHENGLONG thùng mui bạt khác.
Gọi ngay (24/24):
0914 851 599 / 0937 361 599
TPHCM – HÀ NỘI – ĐÀ NẴNG
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.