e tải Jac N250 E5 là mẫu xe tải đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải chất lượng, tốt nhất trên thị trường hiện nay. Với tải trọng 2250kg, xe có thể vận chuyển được đa dạng các mặt hàng hóa khác nhau. Đặc biệt thùng hàng dài đến 4m2, xe được lắp ráp tại nhà máy ô tô Jac Việt Nam đảm bảo được chất lượng vượt trội nhưng mức giá thành vô cùng phải chăng. Hiện xe đang được cung cấp trực tiếp tại Trường Long Auto với đa dạng mẫu mã, kiểu thùng đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Đánh giá xe tải Jac N250 E5 về nội ngoại thất
Nội ngoại thất là một trong những ưu điểm đặc biệt lớn giúp xe tải Jac N250 E5 nhận được nhiều sự yêu thích trên thị trường hiện nay. Cùng đánh giá chi tiết về nội ngoại thất của dòng xe tải này nhé!
Ngoại thất ở xe tải Jac N250 Euro 5
Thiết kế ngoại thất bắt mắt, mạnh mẽ là điểm cộng to lớn của xe tải Jac N250 E5. Cụ thể như sau:
- Sử dụng cho mình mặt nạ tản nhiệt mạ crom kêt hợp cùng cửa thông gió lớn giúp tăng khả năng làm mát cho động cơ.
- Với cụm đèn pha led chữ C cho khả năng chiếu sáng rộng và xa nhờ đó đảm bảo được an toàn khi lưu thông cả trong điều kiện thiếu sáng như buổi tối hay trong thời tiết giông bảo, gặp địa hình xấu.
- Sử dụng kính chỉnh điện cùng gương chiếu hậu 2 tầng sưởi ấm, tránh được tình trạng mờ mắt trong trời mưa từ đó đảm bảo được sự an toàn cho bác tài. Góc nhìn rộng, hạn chế được các điểm mù một cách tốt nhất. Đặc biệt xe còn có cho mình đèn pha tự động, đèn chạy ban ngày, đèn sương mù đảm bảo được sự an toàn nhất cho bác tài khi lái xe.
Nội thất xe tải Jac N250 E5
Phần nội thất xe tải Jac N250 E5 được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi nhất. Nó bao gồm:
- Phần nội thất bên trong xe sử dụng máy lạnh, radio, hộc chứa đồ, đèn chiếu sáng, mồi lửa,… thuận tiện cho quá trình di chuyển và giúp bác tài đỡ nhàm chán trong quá trình di chuyển.
- Sử dụng bảng taplo thiết kế vừa tầm quan sát, nhìn đồng hồ xăng và mực nước một cách nhanh nhất.
- Vô lăng có điều chỉnh góc độ lớn tùy vào nhu cầu. Thêm nữa xe còn được tích hợp thêm các nút điều chỉnh âm lượng và sử dụng cả ga tự động.
- Sử dụng thiết bị trợ lực chân không đầy hợp lý, giảm lực điều khiển chân côn như đang điều khiển chân côn ở một cây xe con.
- Xe còn được trang bị thêm 3 ghế ngồi đầy rộng rãi, được bọc nỉ cao cấp mang đến cảm giác thoải mái và dễ chịu nhất cho bác tài.
Động cơ ở xe tải Jac N250 Euro 5
Bên cạnh nội ngoại thất hiện đại, tiện nghi thì xe tải Jac N250 E5 còn có cho mình khối động cơ mạnh mẽ, hiện đại bậc nhất. Tiêu biểu như:
- Với kích thước lòng thùng dài 4m2, trang bị khối động cơ diesel đầy mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.
- Động cơ Green Jet; HFC4DB3-2D, 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, có khả năng làm mát nhanh chóng, sử dụng turbo tăng áp.
- Sử dụng dung tích xilanh đạt 2183cm3, công suất cực đại 130HP tại 3200 vòng/ phút và đạt momen xoắn cực đại320/1600-2000 Nm/rpm.
- Với đường kính x hành trình pison: 86 x 94mm
- Có cho mình hệ thống BOSCH phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU) giúp cho phần nhiên liệu được đốt chạy hoàn toàn.
- Mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 8-9l/100km
- Hoạt động đạt 600.000km mà không cần sử dụng đại tụ.
Thông số kỹ thuật ở xe tải Jac N250 E5
Chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe tải Jac N250 E5 như sau:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N250S E5
|
|
LOẠI XE | JAC N250S E5 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm | 6.040 x 2.110 x 2.905 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC)mm | 4.200 x 1.960 x 680/1.880 |
Chiều dài cơ sở: mm | 3.365 |
Khoảng sáng gầm xe: mm | 210 |
TRỌNG LƯỢNG | |
Tải trọng cho phép chở: Kg | 2.250 |
Khối lượng bản thân: Kg | 2.550 |
Khối lượng toàn bộ: Kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 3 |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | Green Jet HFC4DB3-2D |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
|
Dung tích xi lanh: cc | 2.183 |
Đường kính x hành trình piston: mm | 86 x 94 |
Công suất cực đại/tốc độ quay: PS(vòng/phút) | 130/3200 |
Mô men xoắn/tốc độ quay: Nm(vòng/phút) | 320/1600-2000 |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không
|
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
|
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, Kết hợp ABS
|
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả
|
HỆ THỐNG TREO | |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (4) giảm chấn thủy lực thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (4+2) giảm chấn thủy lực thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/sau | 7.00-16 /DUAL 7.00-16 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: % | 34.6 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 7.56 |
Tốc độ tối đa: km/h | 93 |
Tiêu hao nhiên liệu: Lít/100km | 8.5 |
Dung tích bình nhiên liệu: Lít | 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.