Xe tải Jac N200S Euro 5 là dòng xe tải đạt tiêu chuẩn khí thải mới nhất trên thị trường hiện nay. Với tải trọng 1.99 tấn, Jac N200S Euro 5 thuộc phân khúc xe tải Jac N series. Đặc biệt xe còn được trang bị cho mình khối động cơ mạnh mẽ, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất thị trường giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tốt nhất. Hiện xe đang có mặt tại Trường Long Auto với mức giá tốt nhất hiện nay. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Đôi nét về xe tải Jac N200S Euro 5
Jac N200S Euro 5 thuộc phân khúc xe tải nhẹ của thương hiệu Jac. Dòng xe này được trang bị cho mình khối động cơ mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt cùng đó là thiết kế hiện đại. Xe có khả năng vận hành linh hoạt mang đến hiệu quả cao cho mọi nhu cầu vận tải.
Sử dụng cho mình động cơ Green Jet E5 đầy mạnh mẽ với công suất lên đến 130 mã lực., mô men xoắn cực đại đạt 320Nm, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất hiện nay. Nhờ đó mà xe có khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Sử dụng cho mình hệ thống phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử ESP, camera lùi nhờ đó đảm bảo được an toàn khi vận hành một cách tốt nhất.
Chế độ bảo hành dài hạn lên đến 5 năm hoặc 150.000km mang đến sự an tâm cho quý khách hàng trong suốt quá trình sử dụng.
Điểm nổi bật ở xe tải Jac N200S Euro 5
Một số điểm nổi bật ở xe tải Jac N200S Euro 5 như sau:
Xét về động cơ ở xe tải Jac N200S Euro 5
Sử dụng khối động cơ Green Jet, HFC4DB3-2D 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. BOSCH phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện từ. Với dung tích xilanh 2183 cm3 hoặc 2746 cm3 và công suất cực đại lên đến 130HP, phần momen xoắn cực đại đạt 320Nm. Nhờ đó mà xe tải Jac N200S Euro 5 có thể vận hành tốt, mạnh mẽ được trên mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Có khả năng tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu điện tử Bosch có khả năng đốt cháy được nhiên liệu hoàn toàn, khả năng tiết kiệm được nhiên liệu tối ưu chỉ từ 8-9l/100km.
Xe có độ bền cao, hoạt động ổn định trong mọi điều kiện địa hình. Thêm nữa còn ít bị hỏng hóc nên giảm đáng kể chi phí sữa chữa, thay thế phụ tùng.
Với dàn sát xi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đến từ Châu Á, sắt xi đôi dập 1 lần thành hình trên nền dập 6000 tấn. Nhờ đó mà xe có vẻ đẹp hoàn thiện chắc chắn cùng khả năng chịu tải vượt trội.
Đánh giá xe Jac N200S Euro 5 về thiết kế
Phần ngoại thất hiện đại cùng cabin xe vuông vắn, rộng rãi. Thêm nữa xe còn có kiểu dáng hiện đại, sang trọng phù hợp để sử dụng với mọi đối tường khách hàng khác nhau.
Phần nội thất đầy tiện nghi, cabin xe được thiết kế khá rộng rãi, phần ghế ngồi êm ái cùng hệ thống điều hòa 2 chiều. Đặc biệt nhà Jac còn sử dụng hệ thông âm thanh giải trí đầy tiện nghi mang đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất cho bác tài.
Đa dạng kiểu thùng, kích thước đáp ứng được hầu hết những nhu cầu, mong muốn khác nhau từ quý khách hàng. Kích thước xe từ 4m2 đến 6m2. Cùng với đó là khả năng tải trọng đến 2 tấn giúp việc vận chuyển hàng hóa thêm phần dễ dàng, thuận tiện nhất.
Cabin xe được thiết kế khá rộng rãi với sức chứa lên đến 3 người ngồi, các nút điều khiển chức năng được bố trí một cách khoa học nằm trong tầm với tay của bác tài. Sử dụng chìa khóa điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh sống động cùng với đó là hệ thống điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng đầy thuận tiện cho người điều khiển,… tất cả chúng được thiết kế như ở một chiếc xe du lịch.
Khả năng an toàn ở xe tải Jac Euro 5 1T99
Hệ thống phanh an toàn được trang bị hệ thống phanh đĩa/ hơi cho cả 4 bánh. Điều này đảm bảo được độ an toàn trong quá trình vận hành.
Sử dụng hệ thống treo trước độc lập, nhún êm và hệ thống treo sau với bầu hơi 2 tầng. Nhờ đó mà xe có thể vận hành được êm ái trên mọi điều kiện địa hình.
Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm các hệ thống an toàn khác như kính chiếu hậu hai bên, đèn pha halogen, đèn Led ban ngày, còi báo hiệu lùi và cả khóa cửa trung tâm.
Giá thành tương đối hợp lý và khá cạnh tranh so với các dòng xe tải khác trên thị trường hiện nay.
Chế độ bảo hành dài hạn từ 5 năm hoặc 150.000km tùy vào điều kiện nào đến trước
Phụ tùng dễ thay thế, tìm kiếm trên thị trường.
Xem thêm: địa chỉ mua xe tải Jac giá tốt nhất
Thông số kỹ thuật ở xe tải Jac N200S Euro 5
Để hiểu rõ hơn về xe tải Jac N200S Euro 5, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của xe nhé!
N200S E5 | ||||||
ĐƠN VỊ | THÙNG KÍN | THÙNG BẠT | ||||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6230 x 2100 x 2905 | 6225 x 2100 x 2905 | |||
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4370 x 2005 x 1860 |
4370 x 1960 x 680/1880
|
|||
Vết bánh trước / sau | mm | 1460/1425 | 1460/1425 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 3365 | 3365 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | 210 | |||
TRỌNG LƯỢNG | ||||||
Khối lượng bản thân | kg | 2850 | 2805 | |||
Tải trọng | kg | 1950 | 1995 | |||
Khối lượng toàn bộ | kg | 4995 | 4995 | |||
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | ||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Tên động cơ | HFC4DB3-2D | |||||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |||||
Hệ thống xử lý khí thải
|
Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) | |||||
Dung tích xi lanh | cc | 2183 | ||||
Đường kính x hành trình piston | mm | 86 x 94 | ||||
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Kw(Vòng/phút) | 95/3200 | ||||
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 320/1600~2000 | ||||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không | |||||
Hộp số | Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi | |||||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực | |||||
HỆ THỐNG PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS | |||||
Phanh đỗ | Tang trống, Cơ khí + cơ khí | |||||
Hệ thống phanh phụ | Phanh động cơ bằng đường khí xả | |||||
HỆ THỐNG TREO | ||||||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực | |||||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực | |||||
LỐP XE | ||||||
Trước / sau | 7.00-16 / DUAL 7.00-16 | |||||
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | ||||||
Ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng)
|
02 x 12V – 70Ah (24V) | |||||
Hệ thống điều hòa, Radio, USB
|
Có trang bị | |||||
ĐẶC TÍNH | ||||||
Khả năng leo dốc | % | 34,6 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,56 | ||||
Tốc độ tối đa | km/h | 93 | ||||
Dung tích nhiên liệu | lít | 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.