Xe tải Isuzu FRR650 chở mô tô xe máy được thiết kế 2 tầng đang là mẫu xe tải nhận được nhiều sự quan tâm trên thị trường hiện nay. Hiện xe đang được đóng mới 100% tại Trường Long Auto với chất lượng vượt trội. Xe được thiết kế bửng nâng giúp cho quá trình nâng hạ xe máy, mô tô lên xuống một cách dễ dàng. Mọi thông tin xin quý khách hàng vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về xe tải Isuzu FRR650 chở mô tô xe máy
Xe tải Isuzu FRR650 chở mô tô xe máy được đóng trên nền xe tải Isuzu NPR85KE4.Xe được đóng dưới dạng thùng khung mui bạt kết hợp cùng hệ thống bửng nâng sau với khả năng nâng hạ lên đến 500kg. Hệ thống bửng nâng ở xe được lắp đặt và sử dụng hệ thống mô tơ điện riêng nên khách hàng hoàn toàn có thể nâng hạ xe mà không cần nổ máy.
Thêm vào đó Isuzu FEE650 chở mô tô xe máy còn sử dụng động cơ Diesel D-Core với dung tích xi lanh lên đến 3l, nó sinh được công suất tối đa đạt 130Ps. Cùng đó là hệ thống momen xoắn cực đại đạt 330Nm tại vòng tua 1600-2600 rpm.
Thùng xe dài 5m1 và cao đến 2m6 với 2 tầng. Sàn 1 và sàn 2 của xe tải IsuzuNPR85KE4 sử dụng bằng sàn gỗ (riêng sàn 2 có thể tháo lắp dễ dàng. Xe có thể vận chuyển được tối đa 20 – 25 chiếc xe máy trong 1 lần.
Sử dụng cho mình động cơ Diesel D-Core với chức năng kiểm soát, phun dầu điện tử Common Rail một cách chính xác. Nhờ có động cơ này mà xe có thể tăng công suất lên đến 26% và có thể giảm được mức tiêu hao nhiên liệu lên đến 15% so với các động cơ thế hệ trước. Thêm vào đó Isuzu DRR650 chở mô tô xe máy còn sử dụng cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Với khả năng chở tối đa được 35 chiếc xe và với 2 tầng xe được lắp bửng nâng giúp cho việc vận chuyển được nhiều xe máy mô tô trong 1 lần. Thùng xe được đóng hộp kẽm – mui tôm – bửng nâng hạ dạng cáp keo với sức nâng lên đến 800kg.
Đánh giá xe tải Isuzu FRR650 về thiết kế
Ngoại thất Isuzu FRR650 xe chở mô tô xe máy
Với thiết kế hiện đại nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp vốn có ở những phiên bản xe tải Isuzu FRR650 thế hệ trước. Phía đầu xe được tạo điểm nhấn bởi lưới tản nhiệt cỡ lớn giúp khoang máy được làm mát nhanh hơn. Cũng nhờ đó mà xe có khả năng giảm sức cản của gió, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
Sử dụng cụm đèn pha phía trước của xe tải Isuzu FRR 650 chở mô tô xe máy sử dụng công nghệ Halogen dạng lưới giúp tăng khả năng chiếu sáng hơn khi di chuyển ban đêm. Đặc biệt xe còn có thêm đèn vàng và đèn sương mù công nghệ mới hỗ trợ tốt cho tài xế. Đèn xin nhan nằm ở bai bên cánh cửa nên người đi đường dễ dàng quan sát hơn khi xe chuyển hướng.
Cabin Xe tải Isuzu có nhiều nét cải tiến khi có trọng lượng nhẹ hơn nhưng lại chắc chắn và cứng cáp hơn. Cabin kiểu lật, có khả năng ngả đến 45 độ nên khi bảo trì bảo dưỡng hay thay thế thiết bị cũng nhẹ nhàng hơn. Phần cửa cabin isuzu frr 650 được gia cố thêm một số thanh thép ngang nên có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cao hơn cho người ngồi trên xe. Tay nắm cửa thiết kế theo chiều dọc và kích thước lớn hơn nên dễ dàng cầm nắm khi mở đóng cửa.
Nội thất ở Isuzu FRR650 chở mô tô xe máy
Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị tiên tiến và hiện đại hiện nay. Với phàn cabin rộng lớn và được trang bị đầy đủ các thiết bị như đầu CD-Radio, gạt tàn thuốc, ghế bọc nỉ êm ái. Cùng phần Tablo có bố trí đầy đủ tất cả các công tắc điều khiển cho người dùng. Các hốc chứa đồ được bố trí ở tất cả các vị trí thuận lợi nhất, khe đựng tài liệu phía sau ghế cũng tạo nên sự tiện lợi tối đa.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FRR650 chở mô tô xe máy
Loại xe |
ISUZU 5 tấn thùng chở xe máy 2 tầng
|
Thông Số Chung | |
Trọng lượng bản thân: | 5055 kg |
Phân bố : – Cầu trước: | 2265 kg |
Cầu sau : | 2790 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 4600 kg |
Số người cho phép chở: | 3 |
Trọng lượng toàn bộ: | 11000 kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: |
8000 x 2230 x 3560 mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): |
6100 x 2050 x 2470/— mm
|
Khoảng cách trục: | 4475 mm |
Vết bánh xe trước / sau: | 1680/1650 mm |
Số trục: | 2 |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu: | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích: | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
144 kW/ 2600 v/ph
|
Lốp Xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: |
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái: | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy.
|
Reviews
There are no reviews yet.