Đôi nét về xe Dongfeng gắn 8×4 gắn cẩu Kanglim KS2825 12 tấn
Nhãn hiệu: DONGFENG
– Số loại: DFH1310A3
– Tổng tải trọng TGGT: 30.000 kg
– Tải trọng TGGT: 11.300 kg
– Kích thước lòng thùng: 8.300 x 2.350 x 500 mm
– Năm sản xuất: 2024
– Chất lượng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
– Màu sơn cabin: Vàng,Trắng
– Xuất xứ: xe nhập khẩu từ Trung Quốc
– Cần cẩu KANGLIM KS2825 sức nâng 12 tấn/2m; 1000 kg/20,3m nhập khẩu từ Hàn Quốc, lắp đặt và đóng thùng tại Việt Nam
Stt |
Đặc tính | Thông số |
---|---|---|
A |
MÔ TẢ CHUNG |
|
1 |
Nguồn gốc |
– Xe ô tô tải Dongfeng Hoàng Huy sản xuất 2024 – Cần cẩu Kanglim sản xuất tại Hàn Quốc, năm 2024 – Thùng lửng sản xuất tại Việt Nam năm 2024 – Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp năm 2024 |
2 |
Năm sản xuất: |
|
Đối với xe ô tô cơ sở |
2024 |
|
Đối với cần cẩu |
2024 |
|
3 |
Chất lượng Hàng Hóa |
Mới 100%, chưa qua sử dụng |
4 |
Tiêu chuẩn sản xuất |
Theo quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, phù hợp với Luật Giao thông đường bộ. Giấy tờ xe ô tô tải (có cần cẩu) do cục đăng kiểm Việt Nam cấp, năm 2024 |
5 |
Tài liệu kỹ thuật |
Có tài liệu kỹ thuật kèm theo xe và cần cẩu: + Đối với xe: Sách hưởng dẫn sử dụng + Đối với cẩu: Hướng dẫn sử dụng của đơn vị nhập khẩu. + Công văn cam kết bảo hành. – Bản vẽ thiết kế xe ô tô tải (có cần cẩu) bằng tiếng Việt. |
B |
MÔ TẢ CỤ THỂ |
|
I |
Đối với xe cơ sở |
Model: DFH1310A3 |
1 |
Trọng lượng toàn bộ |
30.000 Kg |
2 |
Tải trọng cho phép chở sau khi lắp cẩu |
11.300 Kg |
3 |
Kích thước lòng thùng sau gác cẩu |
8300 x 2350 x 500mm |
4 |
Số người cho phép chở |
2 người, ghế hơi |
5 |
Công thức bánh xe |
8×4 |
6 |
Nhiên liệu sử dụng |
Diesel |
7 |
Loại động cơ |
Động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng có turbo tăng áp |
ISL.95-315E51A |
||
8 |
Loại hộp số |
9JSD135T – B |
9 |
Thể tích xi lanh |
9460 cm3 |
10 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
232Kw/1900 vòng/phút |
11 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 5 |
12 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
13
|
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục (I/II/III/IV) |
02/02/04/04 |
|
Loại lốp xe |
11.00R20 – Bố thép |
|
Lốp dự phòng |
01 cái |
|
14 |
Phanh trước/sau/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê |
15 |
Phanh tay/dẫn động |
Hệ thống phanh hơi lốc kê |
16 |
Kiểu hệ thống lái/dẫn động |
Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
17 |
Tỷ số truyền |
4.44 |
18 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
95 |
19 |
Khả năng vượt dốc (%) |
30 |
20 |
Cabin |
Treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển |
21 |
Thùng nhiên liệu (lít) |
350 |
22 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp Parabol |
23 |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
24 |
Chiều rộng cabin (mm) |
2500 |
25 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1850+5150+1350 |
26 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
11490x2500x3100 |
27 |
Khoảng cách từ sau cabin tới chassi |
9655mm |
II |
Đối với cẩu tự hành lắp trên xe |
Cẩu Kanglim: Model K2825 |
1 |
Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m) |
12.000 Kg/2,0 m |
2 |
Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m) |
1.000 Kg/20,3 m |
3 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
20,3 m |
4 |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
24,2 m |
Chiều cao nâng hang lớn nhất |
22,5m |
|
5 |
Chiều dài cần nhỏ nhất-lớn nhất |
4,7 m – 20,3 m |
6 |
Tốc độ ra cần |
0,369 m/giây |
7 |
Tốc độ nâng cần |
4,5omm/giây |
8 |
Góc quay |
360o |
9 |
Tốc độ quay cần trục |
2 vòng/phút |
10 |
Tốc độ nâng móc cẩu |
14 m/phút với 4 đường cáp |
11 |
Cơ cấu cần. Loại/Số đốt |
Lục giác/5 đốt |
12 |
Đường kính (mm) x chiều dài cáp (m) |
Ø14(mm) x 100(m) |
13 |
Cơ cấu tời |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc bánh răng với phanh thủy lực hoặc tốt hơn |
14 |
Cơ cấu quay toa |
Bằng motor thủy lực, Hộp giảm tốc hành tinh và trục vít với phanh thủy lực hoặc tốt hơn |
15 |
Chân chống trước |
Loại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 6,3 m. |
16 |
Chân chống sau |
Loại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân 5.1 m. |
17 |
Lưu lượng bơm thủy lực chính |
70+70 lít/phút |
18 |
Thùng chứa dầu thủy lực |
Dung tích 220 lít |
20 |
Phụ kiện kèm theo |
1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực. 2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần. 3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân. 4. Phanh quay toa tự động. 5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp. 6. Bảng đo góc cần |
II |
ĐỐI VỚI THÙNG XE VÀ ỐP SÁT XI |
|
1 |
Kích thước lọt thùng và chiều cao bửng |
8300 x 2350 x 500 mm |
2 |
Sàn thùng xe |
Đà dọc bằng thép hình chịu lực I150, đà ngang thép hình U100, sàn thùng trải thép tấm nhám lá me 3.2mm. Ốp dọc sàn bằng thép chấn hình dày 4.0mm |
3 |
Lồng (Ốp) sắt xi chính |
Thép tấm cường lực chuyên dụng 12mm |
4 |
Gia cường (Ốp) sắt xi phụ |
Thép I150 ốp 02 lớp thép cường lực dày 8mm |
5 |
Bửng thùng xe |
Khung xương bửng bằng thép hộp kích thước 80 x 40 x1.4 mm và hộp 60x30x1.4mm. Bản lề tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong tole dầy 1.4 mm. Bửng được chia làm 7 phần: 3 hông trái thùng, 3 hông phải thùng và bửng đuôi thùng thuận tiện khi xếp dỡ hàng. |
6 |
Mặt trước thùng |
Bằng khung xương thép hộp U40x 40x2mmm. Ốp vách trong tole gân dày 2,0 mm |
7 |
Trụ trước/Trụ sau/Trụ giữa |
Bằng thép chấn U120 x 50 x 4 mm |
8 |
Cản hông và sau |
Tối thiểu 2 cây dọc/01 Bên Bằng thép hộp 60 x 30 x 1.4 mm |
9 |
Vè sau |
Bằng thép Inox 430 chấn hình |
10 |
Lót đà dọc thùng |
Bằng cao su dày 20 mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.