Xe Kim Long 99 N34 – xe Kim Long 34 ghế ngồi là mẫu xe Kim Long hoàn toàn mới đến từ thương hiệu Kim Long Motors. Dòng xe này được thiết kế bởi đội ngũ kỹ sư Việt giàu kinh nghiệm , được nghiên cứu sản xuất trên quy trình khép kín với dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu hiện nay. Vậy nên xe đảm bảo về khả năng vận hành, phù hợp với điều kiện khí hậu của Việt Nam ta, tăng thêm độ bền độ an toàn cho sản phẩm. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ Trường Long Auto qua số hotline 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Giới thiệu về xe Kim Long 99 N34 – Xe Kim Long 34 ghế ngồi
Xe Kim Long 99 N34C là dòng xe bus 34 chỗ ngồi mới ra mắt tại nhà máy Kim Long Motors. Dòng xe được nghiên cứu và phát triển bởi đội ngũ kỹ sư Việt và được sản xuất lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hàng đầu trên thị trường. Nổi bật với thiết kế không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi cùng với đó là những an toàn, tiện nghi cao cấp hàng đầu mang đến những trải nghiệm đầy tuyệt vời dành cho hành khách.
Thiết kế 34 ghế ngồi với phần ghế được bọc da cao cấp, trang bị thêm nhiều tiện ích như cổng sạc USB, tai xi, hệ thống âm thanh ánh sáng thế hệ mới. Thêm nữa hệ thống điều hòa 2 chiều có khả năng làm mát một cách vượt trội giúp quá trình đi xe thêm phần thoải mái.
Nội ngoại thất ở xe Kim Long 99 N34C – Xe Kim Long 34 ghế
Nội ngoại thất ấn tượng với các trang thiết bị tiện nghi là những gì người ta đánh giá khi nói về xe Kim Long 99 N34 – xe Kim Long 34 ghế ngồi này. Cụ thể:
Ngoại thất Kim Long 99 N34
Được lấy cảm hứng từ biểu tượng “Rồng Thiêng” của Việt Nam ta, xe Kim Long 99 N34 mang thiết kế ngoại thất đầy mạnh mẽ, cứng cáp. Sử dụng cụm đèn pha halogen thế hệ mới có khả năng chiếu sáng đầy vượt trội, đèn full led tích hợp cùng đó là đèn báo rẽ, đèn daylight và cả đèn xenon được bố trí dọc theo xe tạo điểm nhấn ấn tượng nhất.
Sử dụng mặt ca lăng thiết kế bản lớn mang đến cảm giác rộng rãi, hiện đại. Đây cũng là một trong những điểm nhấn ấn tượng ở dòng xe Kim Long 99 N34 này.
Cụm đèn hậu ở xe Kim Long 99 N34 được trang bị full led và được thiết kế dưới dạng gân nổi được tích hợp thêm cả đèn báo rẽ và đèn phanh. Vảnh lốp xe được thiết kế đa diện và đầy độc đáo từ đó tạo nên điểm nhấn ấn tượng cho dòng xe Kim Long N29 – xe khách 29 chỗ này.
Sử dụng hệ thống lưới tản nhiệt thế hệ mới được thiết kế trên nắp capo xe với thiết kế lớn. Thiết kế này góp phần làm mát động cơ đầy nhanh chóng cũng như kéo dài tuổi thọ cho động cơ.
Trang bị 2 khoang hành lý đầy rộng rãi với kích thước lớn giúp việc vận chuyển hàng hóa nhanh chóng, thuận tiện hơn. Phần ghế ngồi của bác tài được trang bị nhiều tính năng từ đó mang đến trải nghiệm xứng tầm nhất.
Thiết kế nội thất ở xe khách Kim Long 99 N34
Trang bị không gian nội thất rộng rãi với các thiết kế sang trọng nhất. Xe Kim Long 99 N34C được hãng trang bị cho mình nhiều tính năng nổi bật, tính năng an toàn và tiện nghi hàng đầu. Được đánh giá là mẫu xe đáp ứng đa dạng nhu cầu riêng biệt từ quý khách hàng.
Động cơ xe bus Kim Long 99 34 ghế ngồi
Trang bị cho mình hệ thống truyền động “Vàng” từ đó mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, di chuyển tốt trên mọi cung đường.
Nổi bật với khung gầm Monocoque (body và chassis xe liên khối) đã được nghiên cứu cũng như được hãng tối ưu hóa bằng những phần mềm hiện đại từ đó mang đến những ưu điểm vượt trội nhất, phù hợp sử dụng cho mọi cung đường ở Việt Nam ta. Thiết kế này cũng giảm đi trọng lượng xe từ đó tăng khả năng chịu tải cũng như tăng tính an toàn. Toàn bộ hệ thống khung gầm của xe đều được sử dụng hệ thống sơn tĩnh điện trên dây chuyền công nghệ hiện đại hàng đầu từ đó giúp tăng độ bền cũng như thời gian sử dụng.
Sử dụng cho mình động cơ Weichai WP12.375E50 (SCR) thế hệ mới đạt dung tích 11.567cc và đạt công suất 375Ps. Xe đạt momen xoắn cực đại 1800/100 – 1400N.m/rpm từ đó mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ nhất. Xe trang bị động cơ thế hệ mới đã được Kim Long cùng các chuyên gia kỹ thuật của Weichai kiểm nghiệm có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đầy vượt trội.
Kim Long 99 N29 sử dụng hộp số Fast 6DSX180T-6MT 6 cấp của Mỹ có khả năng trợ lực khí nén từ hoạt động tốt, ổn định cũng như thao tác thêm phần thuận tiện. Trang bị hệ thống treo khí nén với 2 bầu hơi trước 4 bầu hơi sau từ đó giúp xe có etheer vận hành êm ái nhất. Sử dụng cho mình mâm hợp kim nhôm lốp Michelin kết hợp cùng phanh khí nén hai dòng cùng trang bị hệ thống chống bó cứng như phanh ABS, phanh điện tử Terca đảm bảo được độ an toàn tốt nhất.
Thông số kỹ thuật ở xe Kim Long 99 N34
Dưới đây sẽ là chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Kim Long 99 N34, tìm hiểu nhé!
g tin chung
|
Tên xe |
Kimlong 99 – N29
|
|||
Kiểu loại | Ô tô khách ghế ngồi |
Ô tô khách ghế ngồi
|
|||
Phân khúc | Vận tải, đưa đón |
Vận tải, đưa đón
|
|||
Vị trí đặt động cơ | Phía sau | Phía sau | |||
Công thức bánh xe | 4x2R | 4x2R | |||
Kiểu tay lái |
Tay lái thuận (bên trái) LHD
|
||||
Layout, số chỗ
|
Tổng số chỗ | 29 | 35 | ||
Số chỗ ngồi | 28+1 | 33+1+1 | |||
Kích thước chính
|
Dài (mm) | 9200 | 9200 | ||
Rộng (mm) | 2480 | 2480 | |||
Cao (mm) | 3280 | 3280 | |||
Dài đầu xe (mm) | 1880 | 1880 | |||
Dài đuôi xe (mm) | 2840 | 2840 | |||
Dài cơ sở (mm) | 4480 | 4480 | |||
Vết bánh xe
|
Trước (mm) | 2070 | 2070 | ||
Sau (mm) | 1865 | 1865 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | |||
Góc thoát
|
Trước (Độ) | 10 | 10 | ||
Sau (Độ) | 9.5 | 9.5 | |||
Cửa | Số cửa | 1 cửa khách lên xuống 6 cửa thoát hiểm |
1 cửa khách lên xuống
6 cửa thoát hiểm |
||
Số bước lên sàn chính | 4 | 4 | |||
Thể tích hầm hàng (m^3) | 3.2 | 3.2 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 160 | 160 | |||
Dung tích bình ure (lít) | 35 | 35 | |||
Vận tốc tối đa (Km/h) | 115 | 115 | |||
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | Khi đầy tải | 43 | 43 | ||
Bán kính quay vòng (tài/phụ) (mm) | <9 | <9 | |||
Động cơ
|
Tên nhà sản xuất | Yuchai | |||
Mã hiệu |
YCS07280-50
|
||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||
Kiểu động cơ | Diesel | ||||
Số xy lanh | 6 | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 6890 | ||||
Công suất lớn nhất/số vòng quay (Ps/RPM) | 280/2200 | ||||
Mô men xoắn lớn nhất/số vòng quay (N.m/RPM) |
1000 /1000~1900
|
||||
Kiểu loại hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử
|
||||
Nguyên lý tăng áp khí nạp |
Turbo cơ khí
|
||||
Nguyên lý xử lý khí thải |
Hệ thống SCR
|
||||
Ly hợp
|
Tên nhà sản xuất | SACHS | SACHS | ||
Kiểu loại | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
|
|||
Đường kính đĩa (mm) | 430 | 430 | |||
Hộp số
|
Tên nhà sản xuất | FAST GROUP |
FAST GROUP
|
||
Mã hiệu | 6DSX100TE |
6DSX100TE
|
|||
Kiểu loại | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
|
|||
Mô men xoắn đầu vào lớn nhất cho phép (N.m) | 1000 | 1000 | |||
Trục các đăng
|
Mã hiệu | 6726-2201010 -00D |
6726-2201010 -00D
|
||
Số vòng quay lớn nhất cho phép (RPM) | 10000 | 10000 | |||
Mô men xoắn lớn nhất cho phép (N.m) | 8000 | 8000 | |||
Cầu sau
|
Tên nhà sản xuất | FANGSHENG |
FANGSHENG
|
||
Thương hiệu ruột cầu | DYMOS | DYMOS | |||
Mã hiệu | 8,5T | 8,5T | |||
Cầu trước
|
Tên nhà sản xuất | FANGSHENG |
FANGSHENG
|
||
Mã hiệu | 4.2T | 4.2T | |||
Kiểu loại | Dẫn hướng, dầm chữ I |
Dẫn hướng, dầm chữ I
|
|||
Khối lượng cho phép tác dụng (Kg) | 4200 | 4200 | |||
Bánh xe
|
Mâm
|
Cỡ mâm | 19.5*7.5 | 19.5*7.5 | |
Vật liệu | Nhôm | Nhôm | |||
Số bu lông | 8 | 8 | |||
Lốp
|
Tên nhà sản xuất | MICHELIN |
MICHELIN
|
||
Nơi sản xuất (quốc gia) | Thái Lan | Thái Lan | |||
Cỡ lốp | 265/70R19.5 |
265/70R19.5
|
|||
Tốc độ tối đa (Km/h) | 130 | 130 | |||
Hệ thống lái
|
Box lái
|
Tên nhà sản xuất | BOSCH | BOSCH | |
Kiểu loại | Trục vít – êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực. |
Trục vít – êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực.
|
|||
Phanh chính
|
Trước
|
Kiểu loại | Phanh tang trống |
Phanh tang trống
|
|
Tải tác dụng cho phép (Kg) | 4200 | 4200 | |||
Sau
|
Kiểu loại | Phanh tang trống |
Phanh tang trống
|
||
Tải tác dụng cho phép (Kg) | 8500 | 8500 | |||
ABS (có/không) | Wabco ABS |
Wabco ABS
|
|||
ASR (có/không) | Có | Có | |||
Các hệ thống hỗ trợ điều khiển khác | Không | Không | |||
Kiểu loại phanh đỗ | Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe sau. |
Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe sau.
|
|||
Phanh phụ | Kiểu loại | Phanh điện từ |
Phanh điện từ
|
||
Hệ thống treo
|
Trước
|
Kiểu loại | Phụ thuộc, 02 bầu hơi, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Phụ thuộc, 02 bầu hơi, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
|
|
Bầu hơi
|
Tên nhà sản xuất | CONTITECH |
CONTITECH
|
||
Mã hiệu | 945N | 945N | |||
Số lượng | 2 | 2 | |||
Giảm chấn | Tên nhà sản xuất | BIRKOM | BIRKOM | ||
Khối lượng cho phép tối đa tác dụng (Kg) | 4200 | 4200 | |||
Thanh cân bằng | Trang bị | Trang bị | |||
Điều chỉnh độ cao | Trang bị van tải trọng điều chỉnh cao độ |
Trang bị van tải trọng điều chỉnh cao độ
|
|||
Hệ thống treo
|
Sau
|
Kiểu loại | Phụ thuộc, 04 bầu hơi, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. |
Phụ thuộc, 04 bầu hơi, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
|
|
Bầu hơi
|
Tên nhà sản xuất | CONTITECH |
CONTITECH
|
||
Mã hiệu | 945N | 945N | |||
Số lượng | 4 | 4 | |||
Giảm chấn | Tên nhà sản xuất | BIRKOM | BIRKOM | ||
Khối lượng cho phép tối đa tác dụng (Kg) | 8500 | 8500 | |||
Thanh cân bằng | Có | Có | |||
Điều chỉnh độ cao | Trang bị van tải trọng điều chỉnh cao độ |
Trang bị van tải trọng điều chỉnh cao độ
|
|||
Hệ thống khí nén
|
Số bình khí nén | 5 | 5 | ||
Tổng dung tích bình khí nén (lít) | 130 | 130 | |||
Điều hòa
|
Đồng bộ HT điều hòa
|
Tên nhà sản xuất | SongZ | SongZ | |
Mã hiệu | HLA-IIIF-D-YC |
HLA-IIIF-D-YC
|
|||
Công suất (Kcal) | 24000 | 24000 | |||
Máy nén
|
Mã hiệu | 4PFCY | 4PFCY | ||
Dung tích (cc/RPM) | 558 | 558 | |||
Hệ thống điện
|
Ắc quy
|
Tên nhà sản xuất | Ắc quy Đồng Nai |
Ắc quy Đồng Nai
|
|
Nơi sản xuất | Việt Nam | Việt Nam | |||
Mã hiệu | N120 | N120 | |||
Số lượng | 2 | 2 | |||
Dung lượng 1 bình ắc quy (Ah) | 120Ah | 120Ah | |||
Ngoại thất
|
Lướt gió | Trang bị | Trang bị | ||
Đèn lướt gió | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn sương mù | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn cản sau | Trang bị | Trang bị | |||
Tay mở cốp | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn đờ mi hông | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn soi lốp | Trang bị | Trang bị | |||
Vè che mưa | Trang bị | Trang bị | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Trang bị/ Universe 1 mặt |
Trang bị/ Universe 1 mặt
|
|||
Nẹp chân kính | Trang bị/ Có led |
Trang bị/ Có led
|
|||
Kính cửa tài | Trang bị | Trang bị | |||
Nội thất
|
Sàn xe | Ván + Simili vân gỗ |
Ván + Simili vân gỗ
|
||
Sàn lối đi | Sàn Bằng | Sàn Bằng | |||
Hông xe | Alu | Alu | |||
Trần xe | Alu + simily |
Alu + simily
|
|||
Kệ hành lý | Trang bị | Trang bị | |||
Máng gió | Trang bị | Trang bị | |||
Cửa gió | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn trần lối đi | Đèn in UV |
Đèn in UV
|
|||
Đèn rèm màn | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn bậc cấp | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn hông xe (nội thất) | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Đèn hắc kệ hành lý | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Chân kệ hành lý | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn Led sàn lối đi | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Đèn ốp trụ laphong (bảng thông tin) | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Đèn kính lưng | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Tay vịn táp lô | Trang bị | Trang bị | |||
Ghế tài xế | Ghế hơi (Hàn Quốc) |
Ghế hơi (Hàn Quốc)
|
|||
Ghế khách
|
USB | Trang bị | Trang bị | ||
Tựa đầu | Trang bị | Trang bị | |||
Tựa chân | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Tựa tay | Trang bị | Trang bị | |||
Chỉnh tựa lưng | Trang bị | Trang bị | |||
Chỉnh tựa chân | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Bàn làm việc | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Ốp lưng ghế | Trang bị | Trang bị | |||
Massage | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Gió | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Sưởi | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Phụ kiện gối tựa đầu | Không trang bị |
Không trang bị
|
|||
Đai an toàn | Trang bị/ 2 điểm |
Trang bị/ 2 điểm
|
|||
Gương chiếu hậu trong xe | Trang bị | Trang bị | |||
Rèm màn | Trang bị | Trang bị | |||
Cửa thông gió trần | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn đọc sách | Trang bị | Trang bị | |||
Tấm dừng tài xế | Trang bị | Trang bị | |||
Rèm che nắng tài xế | Trang bị | Trang bị | |||
Hạng mục khác
|
Đồng hồ giờ | Không trang bị |
Không trang bị
|
||
Nút khởi động (start/stop) | Trang bị | Trang bị | |||
Thiết bị phát wifi | Trang bị | Trang bị | |||
GPS | Không trang bị (Có dây nguồn) |
Không trang bị (Có dây nguồn)
|
|||
Tủ lạnh | Trang bị | Trang bị | |||
AVN | Trang bị | Trang bị | |||
Ti vi | Trang bị | Trang bị | |||
Camera lùi | Trang bị | Trang bị | |||
Âm ly | Trang bị | Trang bị | |||
Ổ cứng | Trang bị | Trang bị | |||
Mixer | Trang bị | Trang bị | |||
Micro | Trang bị | Trang bị | |||
Loa hành khách | Trang bị | Trang bị | |||
Loa tài xế | Trang bị | Trang bị | |||
Hệ thống chữa cháy khoang động cơ | Trang bị | Trang bị | |||
Đèn hầm hành lý | Trang bị | Trang bị |
Reviews
There are no reviews yet.