Xe hút chất thải Jac 350 4 khối là mẫu xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc vận chuyển chất thải. Đây là một trong những mẫu xe tải không thể thiếu trong các công ty môi trường hiện nay. Hiện xe đang được cung cấp tại Trường Long Auto với mức giá vô cùng phải chăng, nhận hỗ trợ trả góp lên đến 80% nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm nhé. Mọi thông tin vui lòng liên hệ qua hotline 0937 361 599 để nhận thêm nhiều thông tin hữu ích.
Đôi nét về xe hút chất thải Jac 350 4 khối
Xe hút chất thải Jac 350 4 khối – Xe hút chất thải là một loại xe chuyên dùng để phục vụ cho công tác vệ sinh môi trường, chủ yếu là việc hút chất thải, hay các chất bùn lỏng sệt từ cống rãnh, bể phốt, sau đó sẽ vận chuyển tới nơi xả thải để xử lý. Chính vì thế nên đây là một trong những dòng xe chuyên dụng không thể thiếu đối với các công ty chuyên vệ sinh môi trường.
Và để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng xe hút chất thải tại các khu đô thị, các thành phố lớn hay những khu dân cư nhỏ hẹp, Trường Long Auto đã nghiên cứu, thiết kế và lắp ráp hoàn thiện sản phẩm xe hút chất thải 4 khối JAC 350 để cung cấp tới cho quý khách hàng.
Mẫu xe này được Trường Long Auto thiết kế và lắp ráp hệ thống chuyên dụng hút chất thải dựa trên nền xe tải Jac model HFC1048K, nên vừa có chất lượng tốt lại vừa có giá thành cạnh tranh hơn so với các loại xe hút chất thải 4 khối khác trong cùng phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe tải Jac 350 hút chất thải 4 khối
Để hiểu hơn về xe hút chất thải Jac 350 mời quý khách hàng cùng tìm hiểu về thông số chi tiết ngay dưới đây nhé!
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải | ||||
Nhãn hiệu số loại
|
JAC – HCT | ||||
Công thức lái | 4 x 2 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 5920 x 1880 x 2330 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 3360 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân
|
Kg | 3525 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 3080 | |||
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 6800 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 86 | |||
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 53 s | |||
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
Lốp xe | 7.00 – 16 | ||||
Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | HFC4DE1 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 16.1 | ||||
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút | 90/3200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 2746 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
Dung tích bồn chứa thực tế | m3 | 3 | |||
Kích thước | Mm | 3200 x 1180 x 1180 | |||
Chassi | Model | N350 | |||
Vật liệu chính | – Thép SS400 – Chóm xi téc : Dạng chỏm cầu thép dày 05 mm – Thân bồn : Thép dày 05 mm – Trong bồn : Có vách chắn sóng giảm lực sóng ngang – Ngoài bồn : 01 Đai tăng cứng bằng vành U |
||||
Góc mở cửa sau của bồn | 60º | ||||
Góc nâng của bồn | 30 º | ||||
Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
BƠM THỦY LỰC | |||||
Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 35 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | 110 – 120 kg/cm2 | ||||
Xuất xứ | Bơm Đài Loan | ||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||||
Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển + Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | ||||
Lưu lượng | 37 lít / phút | ||||
Kiểu loại | Van 2 tay | ||||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | |||||
Nhãn hiệu | Bơm TOHIN 2 | ||||
Kiểu loại | Bơm hút chân không làm mát bằng dầu thủy lức | ||||
Xuất xứ | Nhật Bản | ||||
Công suất bơm : Min – max | (3 – 5 ) KW | ||||
Lưu lượng | 25 lít / phút | ||||
Áp suất bơm | – ( -0.5 ) – (- 0.8) bar | ||||
Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | |||||
Hệ thống van hút | – Hút van đường kính 60 – Dạng van mặt bích – Số lượng : 01 cái – Xuất xứ : Đài Loan |
||||
Hệ thống van xả | – Đường kính : 90 – Van mặt bích – Sô lượng : 02 cái – Xuất xứ : Đài Loan |
||||
Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều – Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||||
Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu chế tạo | Thép SS400 dày 03 mm | ||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | ||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ KHÁC | |||||
– Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … – 01 Đèn quay cảnh báo làm việc thiết kế trên nóc téc – 04 mét dây xả – 02 bộ khớp nối nhanh đường kính 60 – Hệ thống giả báo đầy thiết kế bên đuôi bồn – 01 bình nước giả báo đầy – 01 Van xả sườn thiết kế bên phụ sau cabin đường kính 90 |
|||||
HỆ THỐNG XY LANH | |||||
Xy lanh ben đầu | – Số lượng : 01 cái – Lực nâng : 1 – 5 tấn – Xuất xứ : Việt Nam |
||||
Xy lanh mở nắp | – Số lượng : 02 cái – Thiết kế 02 bên hông bồn – Xuất xứ : Việt Nam |
||||
Hệ thống khóa kèm | – 02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh – Xuất xứ : Việt Nam |
Reviews
There are no reviews yet.