Trong cuộc sống hiện đại như ngày nay, xe hút chất thải đóng vài trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và mang đến cuộc sống trong lành cho mọi người. Đặc biệt với xe hút chất thải 6 khối nhỏ gọn nhà Isuzu. Xe được thiết kế với khối động cơ mạnh mẽ, công năng vượt trội và có thể dễ dàng luồn lách tại các con ngõ. Vậy nên nếu bạn đang có dự định mua một chiếc xe hút chất thải chất lượng thì 4 khối chất lượng thì hãy tham khảo ngay xe hút chất thải Isuzu FRR90LE4 6 khối tại Trường Long Auto nhé!
Thông tin xe hút chất thải Isuzu FRR90LE4 6 khối
Là một mẫu xe có khả năng hút chất thải nhanh chóng và hiệu quả. Dòng xe hút chất thải Isuzu FRR90LE4 6 khối được hầu hết quý khách hàng đã sử dụng qua hết lòng khen ngợi bởi thiết kế về nội ngoại thất và cả động cơ mạnh mẽ trong từng chuyển động. Thêm nữa em có còn có cho mình nhiều ưu điểm vượt trội khác mà khó dòng xe tải nào có thể mang lại.
Thiết kế nhỏ gọn với bồn chứa 6 khối, xe có thể dễ dàng di chuyển được trong các con hèm, những nơi chật hẹp. Một ưu điểm phù hợp cho những thành phố lớn, nơi có các cung đường nghoèn nghèo hay nhiều con ngõ. Đây cũng là một trong những nguyên nhân giúp chiếc xe tải này nhận được nhiều sự tin yêu như hiện nay trên thị trường.
Đánh giá xe hút chất thải Isuzu FRR90LE4 6 khối về động cơ
Đừng thấy tải trọng nhỏ mà khinh thường em nó nhé. Xe hút chất thải Isuzu FRR0-LE4 6 khối được xem là mẫu xe tải nhỏ mà có võ đấy. Sở hữu cho mình khối động cơ vô cùng mạnh mẽ với động cơ 4HK1E4C 4 kỳ 4 xilanh tăng áp cùng với đó là dung tích xi lanh đặt 5193 cm. Khối động cơ đủ mạnh mẽ để người dùng có thể tự tin di chuyển trong mọi cung đường.
Sử dụng cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro4 thân thiện với môi trường. Cùng đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Tất cả các dòng xe tải nhà Isuzu nói chung và xe tải hút chất thải Isuzu FRR90LE4 6 khối nói riêng đều có chung ưu điểm về khả năng leo dốc vượt trội.
Được đánh giá la một trong những thương hiệu xe tải uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay trên thị trường. Vậy nên Isuzu đang là thương hiệu xe tải được yêu thích và sử dụng hàng đầu hiện nay. An toàn luôn là vấn đề được đề cao hàng đầu tại Isuzu. Vậy nên hãng đã trang bị hệ thống phanh hiện đại cùng độ an toàn vượt trội cùng đó là sử dụng bánh xe chất lượng cao. Thêm nữa cấu tạo của bánh xe được thiết kế nhiều gai nhỏ giúp bám đường dễ dàng, ít bị trơn trượt.
Thông số kỹ thuật ở xe Isuzu FRR90LE4 6 khối hút chất thải
Để hiểu rõ hơn về xe Isuzu FRR90LE4 6 khối, mời bạn đọc cùng Trường Long Auto tìm hiểu chi tiết về thông số ngay dưới đây nhé!
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |
1. Thông số xe | ||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô hút chất thải | ||
2 | Kiểu loại | FRR90LE4A | ||
3 | Công thức lái | 4 x 2 | ||
4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm |
7420 x 2280 x 2550
|
|
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 4360 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 5195 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 5610 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 11.000 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 80 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
5 | Lốp xe | 8.25 – 16 | ||
6 | Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | 4HK1E4CC | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , Tăng áp | ||
3 | Tỉ số nén | 18.1 | ||
4 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 140/2600 | |
5 | Dung tích xilanh | Cm3 | 5193 | |
6.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |
2 | Dung tích bồn chứa | m3 | 6 | |
3 | Dung tích bồn chứa sau cơi | m3 | 10 | |
4 | Chất liệu làm thùng thép hợp kim | Mm | 5 | |
5 | Chassi | Model | ISUZU | |
6 | Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao – Thép SS400 |
||
7 | Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||
10 | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
11 | Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||
Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | |||
Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | |||
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | ||||
2 | Bơm chân không vòng dầu | Bơm vòng nước | ||
Công suất | 18 Ký | |||
Lưu lượng | 1.4 – 1.7 m3 / phút | |||
Áp suất | 50 KPA | |||
Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | |||
3 | Dẫn động | Dẫn động qua bộ trích công suất PTO – Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian – Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1 – Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không – Khởi động bơm thủy lực |
||
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | ||||
1 | Hệ thống van hút | Van hút đường kính 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai + 01 bộ bát hút 60 |
||
2 | Hệ thống van xả | Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp | ||
3 | Hệ thống chống tràn | Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều – Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay |
||
ĐỒ NGHỀ THEO XE | ||||
1 | Xe cơ sở | 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe | ||
Phần chuyên dụng | 01 Van xả sườn + 02 bộ khơp nối dây đường kính 60 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.