Xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5 là mẫu xe tải mới nhất của nhà Gaz ra mắt thị trường năm 2024. Xe được thiết kế với khoang chứa hàng rộng rãi mang đến sự thuận tiện trong quá trình vận chuyền hàng hóa. Xe hiện đang được bán mới 100% tại Trường Long Auto, mọi thông tin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5
Xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5 được thiết kế với khoang chở hàng dạng kín và liền với cabin. Hơn nữa xe còn được bố trí thêm cửa để xếp dỡ hàng trở nên thuận tiện hơn (cửa được bố trí cả 2 bên và phần đuôi xe).
Với thiết kế phần vách ngăn cố định giữa ngăn chở hàng hóa và ngăn chở người. Điều này vừa đảm bảo được sự an toàn vừa mang đến sự thuận tiện trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Với sự bố trí các thanh chắn bảo vệ cố định tại các cửa sổ lắp kinh và ô kính ở hai bên thành xe khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dở hàng phía sau. Đây cũng chính là ưu điểm được nhiều người yêu thích ở Xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5.
Khoang chở hàng của ô tô thiết kế:
- Các lỗ chờ lắp ghế được bịt kín
- Các cửa gió máy lạnh được bịt kín bằng tấm Composite
- Không có dây đai an toàn, gạt tàn thuốc lá
Đánh giá về xe cơ sở của Gaz A65R52.E5
Công thức bánh xe : 4x2R.
Động cơ ISF2.8S5F148, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh bố trí thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng; dung tích xi lanh 2776 cm3, công suất lớn nhất 102 kW ở tốc độ quay 3400 vòng/phút; momen xoắn cực đại 320 Nm ở tốc độ quay 1400~2700 vòng /phút.
Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền ở các tay số: i1 = 3,786; i2 = 2,188; i3 = 1,304; i4 = 1,000 i5 = 0,794; iL = 3,280.
Cầu sau chủ động, tỷ số truyền i0= 4,556.
Cầu trước dẫn hướng.
- Hệ thống treo trước: Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
- Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống phanh chính: Phanh đĩa tại các bánh xe cầu trước và các bánh xe cầu sau, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, có trang thiết bị trợ giúp điều khiển ABS và EBD.
Hệ thống phanh tay: Kiểu phanh đỗ, dẫn động cơ khí, tác động lên bánh xe cầu sau.
Các thông số khác của ô tô được nêu trong bảng thông số kỹ thuật.
Khoang chở hàng của xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5
Mặt sàn sử dụng tôn phẳng nhám bằng thép hoặc SUS dày 2,5 mm.
Vách ngăn được chế tạo từ thép hoặc SUS: khung xương []40x20x1,2, ốp mặt trước thép/SUS dày 0,6mm, mặt sau thép/SUS dày 2,5mm. Vách ngăn liên kết với khung vỏ ô tô bằng liên kết bắt bu lông và liên kết với mặt sàn bằng liên kết hàn. Khe hở giữa vách ngăn với khung vỏ ô tô được dán keo Silicon.
Thanh chắn bảo vệ được chế tạo từ thép hoặc SUS: khung xương f16x1,2mm, liên kết với khung vỏ ô tô bằng liên kết bắt bu lông.
Các lỗ chờ lắp chân ghế được bịt kín, các cửa gió máy lạnh được bịt kín bằng tấm Composite.
Thông số kỹ thuật ở xe Gaz Gazelle Next A65R52.E5
Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ôtô thiết kế |
Loại phương tiện | Ô tô khách | Ô tô tải VAN |
Nhãn hiệu | GAZ | GAZ |
Tên thương mại | GAZELLE NEXT |
GAZELLE NEXT
|
Mã kiểu loại | A65R52.E5 |
A65R52.E5/CMN-VAN
|
Công thức bánh xe | 4x2R | |
Thông số về kích thước | ||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 7414x2068x2848 |
7114 x 2068 x 2760
|
Khoảng cách trục (mm) | 3950 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1750/1560 | |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1795 | |
Chiều dài đầu xe (mm) | 875 | |
Chiều dài đuôi xe (mm) | 2589 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |
Góc thoát trước/sau (độ) | 22/10 | |
Thông số về khối lượng | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 3170 | 3335 |
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | 1275 | 1385 |
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) | 1895 | 1950 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (kg) |
– | 945 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất (kg) |
– | 945 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
17 | 6 |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg) | 4670 | 4670 |
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | 1625 | 1575 |
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) | 2585 | 3095 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất (kg) |
4670 | 4670 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở (kg) (Trục 1/Trục 2) |
1650/3300 | |
Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 120 | 105.9 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 26 | 33.9 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
– | 20.8 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) |
43 | 46.4 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
6.5 | |
Động cơ | ||
Ký hiệu | ISF2.8S5F148 | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|
Dung tích xi lanh (cm3) | 2776 | |
Tỉ số nén | 16,9:1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình (mm) | 94×100 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
102.7/3400 | |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
320/1400~2700 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Tỉ lệ công suất và khối lượng toàn bộ cho phép TGGT (kW/tấn) |
21.99 | |
Vị trí bố trí động cơ trên xe | Phía trước | |
Thể tích thùng nhiêu liệu (lít) | 80 | |
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức Euro V
|
Xem thêm: địa chỉ bán xe tải uy tín
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.