Bạn đang tìm kiếm cho mình một chiếc xe cứu thương chất lượng với mức giá thành tốt? Bạn chưa biết nên lựa chọn mẫu xe cứu thương nào tiện nghi, bền bỉ với chất lượng vượt trội? Vậy chờ gì nữa mà không tìm hiểu ngay xe cứu thương Ford Transit này ngay nào – dòng xe cứu thương đang được yêu thích hàng đầu trên thị trường hiện nay. Xe hiện có sẵn tại Trường Long Auto với mức hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 80%, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Giới thiệu về xe cứu thương Ford Transit
Xe cứu thương Ford Transit đang là một trong những dòng xe cứu thương được quan tâm hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với thiết kế hiện đại, trang thiết bị đầy đủ, tiện nghi xe mang đến sự thoải mái nhất cho cả bệnh nhân và người chăm sóc. Với sức chứa lên đến 9 người (kể cả bệnh nhân và bác tài) cùng không gian rộng lớn thuận tiện cho việc để vật tư, thiết bị y tế. Từ đó mang đến những trải nghiệm tốt nhất, thuận tiện nhất trong quá trình di chuyển.
Xe được trang bị cho mình công nghệ an toàn và cả điều hướng mới nhất đảm bảo vận chuyển bệnh nhân được an toàn và hiệu quả. Xe trang bị nội thất thoải mái, tiện lợi với nhiều chỗ để chân và chỗ ngồi có thể điều chỉnh dễ dàng. Bên ngoài được thiết kế với độ bền cao, độ bền tốt cùng lớp sơn chống ăn mòn bảo vệ lâu dài giúp xe luôn được như mời dù sử dụng trong thời gian dài. Sử dụng xe cứu thương Ford Transit quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm bệnh nhân của bạn sẽ được cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng xe cứu thương được tốt nhất.
Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị y tế cần thiết cho việc chăm sóc y tế khẩn cấp cho bệnh nhân. Là dòng xe cứu thương chất lượng tốt được tin dùng hàng đầu trên thị trường hiện nay.
Trang thiết bị trên xe cứu thương Ford Transit
Trang bị phụ kiện theo tiêu chuẩn xe
Những trang thiết bị theo tiêu chuẩn xe như sau:
- Trang bị cho mình điều hòa nhiệt độ khoang lái khoang bệnh nhân độc lập.
- Cửa sổ khoang lái điều khiển điện
- Túi khí bảo vệ lái xe
- Tựa đầu phía trước theo số ghế
- Dây đai an toàn phía trước
- Khóa cửa trung tâm
- Điều khiển từ xa
- Đồng hồ hiển thị tốc độ
- Đồng hồ báo nhiệt độ máy
- Đồng hồ báo mức nhiên liệu
- Đài FM/AM/Radio/CD/USB, cổng sạc SD, màn hình cảm ứng,…
- Hệ thống liên lạc giữa khoang lái và khoang bệnh nhân
- Micro hoặc thiết bị phục vụ cho công tác tuyên truyền
- Đèn quay hoặc đèn chớp phát sáng gắn trên nóc xe
Xem thêm: Xe cứu thương Hyundai Solati
Thiết bị phụ kiện tại khoang bệnh nhân
Trang thiết bị tại khoang bênh nhân như sau:
- Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân có cửa sổ trượt
- Cáng chính: loại trượt có dây đai an toàn có bánh xe
- Cáng phụ
- Hộc giá kệ tủ đựng chuyên dùng để lắp đặt trang thiết bị y tế thuốc y dụng cụ và hệ thống xử lý oxy
- Sàn xe
- Búa thoát hiểm
- Bộ đổi nguồn Invertor
- Hệ thống cung cấp điện 12V/DC (3 ổ cắm điện)
- Bảng điều khiển điện
- Đèn chiếu sáng trong xe
- Đèn phát tín hiệu ưu tiên màu đỏ hai bên sườn xe
- Đèn chiếu sáng phía sau giúp việc lên xuống cáng dễ dàng hơn
- Đèn chiếu sáng bên cửa phục vụ cho việc cấp cứu ban đêm
- Đèn khử khuẩn khoang bệnh nhân
- Quạt thông gió khoang bệnh nhân
- Hai bên thành và trần ở khoang bệnh nhân có ốp hoặc sẽ được phủ bằng nhựa
- Cửa kính ở cửa bên
- Hệ thống oxy âm tường ( 2 bình x 10l)
- Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và máy thở
- Lưu lượng kế và bình làm ẩm oxy
- Giá treo bơm tiêm điện/ máy truyền dịch
- Thùng đựng rác và vật sắc nhọn
- Ghế ngồi dành cho bác sĩ phía đầu cán
- Ghế dành cho nhân viên y tế và người nhà bệnh nhân
- Hộc để đồ dưới băng ghế
- Móc treo dịch truyền
- Tay nắm kiểu dọc trên trần khoang bệnh nhân
- Tay vịn lên xuống tại cửa sau, cửa hông trong khoang bệnh nhân
- Dụng cụ hoặc thiết bị cố định cáng trên sàn xe
- Tấm đỡ cáng giúp lên xuống xe thêm phần dễ dàng
- Bình chữa cháy
Thông số kỹ thuật xe cứu thương Ford Transit
Chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe cứu thương Ford Transit như sau:
Stt | Nội dung |
Thông số kỹ thuật
|
1 | Tên hàng hóa |
Xe ô tô cứu thương
|
2 | Nhãn hiệu | Ford |
3 | Năm sản xuất: |
Năm 2025, xe mới 100%.
|
4 | Tên thương mại | Transit |
5 | Xuất xứ |
Nhập khẩu TQ
|
6 | Tiêu chuẩn khí thải: | EURO 6 |
7 | Số chỗ ngồi + nằm: |
7 người (6 ngồi + 1 nằm)
|
8 | Thời gian bảo hành: |
36 tháng hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
|
9 | Màu sơn: | Màu trắng |
10 |
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
|
* |
Kích thước và trọng lượng
|
|
– | Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) * |
5341 x 2030 x 2480
|
– | Chiều dài cơ sở (mm) | 3300 |
– | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 187 |
– | Bán kính quay vòng (m) | 6,5 |
– | Trọng lượng toàn tải (kg) | 3510 |
– | Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 80 |
* |
Động cơ, hộp số
|
|
– | Nhiên liệu sử dụng | Dầu / Diesel |
– | Dung tích xi lanh (cc) | 1998 |
– | Công suất cực đại (kw) | 105 |
– | Mô men xoắn cực đại (Nm) | 305-355/1400-3200 |
– | Hộp số | Số sàn, (5 số tiến +1 sổ lùi) |
– | Trợ lực lái | Có |
– | Thông số lốp | 215/75R16 LT |
– | Hệ thống tay lái | Thuận (Bên trái xe ô tô) |
* | Hệ thống treo | |
– | Hệ thống treo trước | Độc lập |
– | Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp |
* |
Hệ thống phanh
|
|
– | Phanh trước | Phanh đĩa |
– | Phanh sau | Phanh đĩa |
Cỡ lốp | ||
– | Hệ thống chống bó cứng phanh | Chống bó phanh ABS |
– | Phân bố lực phanh điện tử (cân bằng điện tử) | Có trang bị Phân bố lực phanh điện tử (EBD) |
* |
Thiết bị, phụ kiện tiêu chuẩn theo xe
|
|
– | Điều hòa nhiệt độ khoang lái và khoang bệnh nhân | Có, hai dàn độc lập |
– | Cửa sổ khoang lái điều khiển điện | Có, 01 bộ |
– | Túi khí bảo vệ lái xe | Có, 01 bộ |
– | Tựa đầu phía trước | Có theo số ghế |
– | Dây đai an toàn phía trước | Có |
– | Khóa cửa trung tâm | Có, 01 bộ |
– | Điều khiển từ xa (Chìa khoá có điều khiển từ xa) | Có, 02 bộ |
– | Đồng hồ hiện thị tốc độ | Có, 01 bộ |
– | Đồng hồ báo nhiệt độ máy | Có, 01 bộ |
– | Đồng hồ báo mức nhiên liệu (Hiển thị mức nhiên liệu) | Có, 01 bộ |
– | AM/FM Radio/CD/USB (Nội thất ô tô) |
AM/FM Radio; Cổng SD, màn hình cảm ứng
|
– | Màn hình + Camera lùi | Có, 01 bộ |
– | Cảm biến lùi | Có, 01 bộ |
– | Gương chiếu hậu bên ngoài | Có, 02 bộ |
– | Gương chiếu hậu bên trong | Có, 01 bộ |
– | Chắn nắng phía trước | Có, 02 cái |
– | Rửa kính phía trước | Có, 01 bộ |
– | Gạt mưa | Có, 02 cái |
– | Sấy kính phía trước | Có, 01 bộ |
– | Có hệ thống liên lạc giữa khoang lái và khoang bệnh nhân | Có, 01 bộ |
– | Micro hoặc thiết bị phục vụ công tác tuyên truyền | Có, 01 bộ |
– | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
– | Bộ dụng cụ sửa chữa tiêu chuẩn | 01 bộ |
– | Sách hướng dẫn sử dụng |
Có (tiếng Việt và tiếng Anh)
|
– | Đèn quay hoặc đèn chớp phát sáng màu đỏ gắn trên nóc xe | Có |
– | Còi phát tín hiệu ưu tiên | Có |
* |
Các thông số kỹ thuật khác
|
|
– | Đèn pha chiếu sáng phía trước (loại đèn LED) | Có |
– | Đèn hậu cảnh báo phía sau (loại đèn LED) | Có |
– | Đèn phát tín hiệu ưu tiên màu đỏ phía sau | Có |
– | Ổ cắm điện 220V và 12V |
03 ổ cắm 220V, 02 ổ cắm 12V
|
* |
Trang bị bên trong khoang bệnh nhân
|
|
– | Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân có cửa sổ trượt | Có |
– | Cáng chính: Loại trượt, có dây đai an toàn, có bánh xe | Có |
– | Cáng phụ | Có |
– | Hộc, giá, kệ tủ đựng chyên dụng để lắp đặt trang thiết bị y tế, thuổc, y dụng cụ, hệ thống ôxy | Có |
– | Sàn xe |
Có (Sàn được phủ lớp Vinyl trong ngành y tế chống trơn trượt, vệ sinh dễ dàng tẩy
rửa, khử trùng: 01 bộ) |
– | Búa thoát hiểm | Có |
– | Bộ đổi nguồn Invertor (1.000 W) |
Có bộ đổi nguồn công suất 1000W
|
– | Hệ thống cung cấp điện 12V/DC |
Có, 03 ổ cắm điện
|
– | Bảng điều khiển điện | Có |
– | Đèn chiếu sáng trong xe | Có |
– | Đèn phát tín hiệu ưu tiên màu đỏ hai bên sườn xe | Có |
– | Đèn chiếu sáng phía sau giúp lên xuống cáng dễ dàng | Có |
– | Đèn chiếu sáng bên cửa giữa phục vụ cấp cứu ban đêm | Có |
– | Đèn khử khuẩn khoang bệnh nhân | Có |
– | Quạt thông gió khoang bệnh nhân | Có |
– | Hai bên thành và trần khoang bệnh nhân có ốp hoặc phủ bằng nhựa | Có |
– | Cửa kính ở cửa bên | Có |
– | Hệ thống ôxy âm tường (02 bình X 10 lít) |
Có, 02 bình X 10 lít
|
– | Cổng kết nối nhanh hệ thống oxy và máy thở | Có |
– | Lưu lượng kế và bình làm ẩm oxy | Có |
– | Giá treo bơm tiêm điện/máy truyền dịch | Có |
– | Thùng đựng rác và vật sắc nhọn | Có |
– | Ghế ngồi cho bác sỹ phía đầu cáng |
Có, có dây đai an toàn
|
– | Ghế cho nhân viên y tế và người nhà bệnh nhân | Có |
– | Hộc để đồ dưới băng ghế | Có |
– | Móc treo dịch truyền | Có |
– | Tay nắm kiếu dọc trên trần khoang bệnh nhân | Có |
– | Tay vịn lên xuống tại cửa sau, cửa hông khoang bệnh nhân | Có |
– | Dụng cụ hoặc thiết bị cố định cáng trên sàn xe | Có |
– | Tấm đỡ cáng giúp lên xuống xe dễ dàng | Có |
– | Bình chữa cháy | 01 bình |
Reviews
There are no reviews yet.