Xe tải Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt là một trong những mẫu xe tải chất lượng đi đầu trong phân khúc xe tải hạng nặng hiện nay. Với thiết kế tinh tế, khối động cơ mạnh mẽ, thiết kế sang trọng cùng mức giá thành tốt nhất. Do đó Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt quả thật là dòng xe tải chất lượng mà quý khách hàng không nên bỏ qua. Hiện xe được đóng mới 100% tại Công ty TNHH Trường Long Auto với chất lượng hàng đầu, mẫu mã đẹp mắt và mức giá tốt nhất thị trường. Mọi thông tin xin quý khách hàng vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết.
Đôi nét về xe tải Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt
Isuzu FVR34VE5 là xe tải mẫu mới của nhà Isuzu thuộc dòng Isuzu F-Series. Mẫu xe tải này sở hữu cho mình phần thùng siêu dài lên đến 10m. Đây cũng là giải pháp quan trọng giúp quý khách hàng tối ưu được không gian vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt với những mặt hàng nhẹ chiến diện tích cồng kềnh thì đây lại càng là lựa chọn tuyệt vời nhất.
Về kích thước xe tải Isuzu FVR34VE5 có kích thước thung lên đến 10m, thể tích có thể đạt đến 61 khối. Đây cũng chính là một trong những ưu điểm vượt trội giúp mẫu xe này nhận được nhiều sự yêu thích trên thị trường hiện nay.
Đặc biệt dòng xe này còn có nhiều cải tiến trong công nghệ từ động cơ cho đến quy cách thùng xe. Chính vì điều này mà xe Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt đã trở thành mẫu xe tải nhận được nhiều sự săn đón hàng đầu trên thị trường. Để hiểu hơn chi tiết về dòng xe này, mời bạn đọc hãy cùng Trường Long Auto đi hết bài viết để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Thiết kế ở xe Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt
Ngoại thất xe tải Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt
Xe tải Isuzu FVR34VE5 với phần ngoại thất thiết kế mang vẻ đẹp trung tính, không quá nổi bật nhưng lại mang đến dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Với những đường nét bo vuông đầy mạnh mẽ kết hợp cùng đó là những chi tiết được uốn cong mềm mại. Nó đã mang đến vẻ đẹp hài hòa trong thiết kế của siêu phẩm này.
Cabin xe được dập nguyên khối cùng đó là dàn chân cứng cáp, vỏ Bridgestone có kích thước 10.00R20 cùng hệ thống treo. Nhờ đó mà Isuzu FVR34VE5 luôn vận hành êm ái trên mọi điều kiện địa hình khác nhau.
Lưới tản nhiệt kết hợp cùng cản trước có tone màu đen tương phản màu sắc cabin. Nó làm nổi bật sự mạnh mẽ cũng như khỏe khoắn. Đặc biệt phần cản trước này được làm từ chất liệu kim loại – chất liệu có độ bền cao có khả năng bảo vệ động cơ bên trong một cách tuyệt vời nhất. Bên cạnh đó lưới cản nhiệt, hốc gió có kích thước lớn đã hỗ trợ cho việc làm mát động cơ, ngăn bụi vào bên trọng giúp kéo dài được tuổi thọ cho động cơ. Việc tạo ra những lớp tóc xen kẽ, được cắt tỉa gọn gàng, hài hòa và tạo ra những lọn tóc xoăn nhẹ thời trang đòi hỏi sự tinh tế và khéo léo từ người thợ. Mẫu kiểu tóc này có vẻ đơn giản nhưng lại toát lên chất riêng biệt dành cho phái mạnh.
Trang bị cho mình cụm đèn pha đầy tinh tế. Đèn đặt tại vị trí 2 bên sườn của cản trước, nó phù hợp để góc chiếu mặt đường rộng và sáng nhất giúp xe có thể dễ dàng di chuyển vào ban đêm. là một trong những biến thể tinh tế được yêu thích ở tóc layer nam.
Cụm gương ở mẫu xe này cũng là điểm nhấn khiến nhiều quý khách hàng yêu thích. Sử dụng gương chiếu hậu kép, trang bị thêm gương cầu phía trước và ở hai bên cánh cửa phụ. Điều này giúp bác tài dễ dàng hơn trong việc quan sát xung quanh xe. Đây là điểm vô cùng quan trọng giúp hạn chế các điểm mù và hạn chế thấp nhất các rủi ro ở xe.
Xem thê: Isuzu FVR34VE5 thùng kín
Nội thất ở xe Isuzu FVR34VE5
Bên cạnh sự nổi bật ở phần ngoại thất thì nội thất cũng là điểm cộng to lớn ở mẫu xe này. Ngoại thất thiết kế rộng rãi, thoáng mát và đầy tiện nghi. Xe được trang bị đầy đủ các thiết bị như ngắn chứa đồ, máy lạnh, đài FM, radio,…. Mang đến những trải nghiệm tuyệt vời, thoải mái cho bác tài ngay cả trên những cung đường dài.
Xe được thiết kế điều chỉnh ôm cua bốn hướng, vô lăng xe tải Isuzu FV34VE5 thiết kế điều chỉnh ôm cua bốn hướng. Đặc biệt phần vô lăng này còn giúp bác tài dễ dàng điều chỉnh, đánh lái và cả thuận tiện trong việc quan sát đồng hồ taplo đang hiển thị đầy đủ các thông số khi vận hành
Động cơ ở xe tải Isuzu FVR34VE5 mui bạt thùng dài 10m
Động cơ của xe Isuzu FVR34VE5 với thể tích 7790cm3 công suất lớn nhất lên tới 103ps. Xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín 6 cửa được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải mức 4.
Xe sử dụng công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều. Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe tải được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái, bền bỉ với thời gian, không lo vấn đề hư hỏng vặt.
Xem thêm: Các mẫu xe tải gắn cẩu tự hành
Thông số kỹ thuật ở Isuzu FVR34VE5 thùng mui bạt
Để quý khách hàng có cái nhìn tổng quan cũng như hiểu hơn về dòng xe tải này. Ngay dưới đây sẽ là chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Isuzu FVR34VE5 mui bạt thùng dài 10m nhé!
Thông tin chung | Ô tô cơ sở | Ô tô thiết kế |
Loại phương tiện: | Ô tô sát xi tải | Ô tô tải có mui |
Nhãn hiệu | ISUZU | ISUZU |
Tên thương mại | FVR | FVR |
Mã kiểu loại | FVR34VE5 | FVR34VE5/CMN-TB |
Công thức bánh xe | 4×2 | |
Thông số về kích thước | ||
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) | 12110x2485x2895 |
12200x2500x3550
|
Khoảng cách trục (mm) | 7050 | |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2080/1847 | |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2174 | |
Chiều dài đầu xe (mm) | 1250 | |
Chiều dài đuôi xe (mm) | 3810 | 3900 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 265 | |
Góc thoát trước/sau (độ) | 34/12 | 34/10 |
Chiều rộng cabin (mm) | 2485 | |
Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 2500 |
Thông số về khối lượng | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 5465 | 7405 |
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | 3145 | 3500 |
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) | 2320 | 3905 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (kg) |
– | 7300 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất (kg) |
– | 7300 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) |
03 (195 kg) | |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg) | – | 14900 |
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | – | 4900 |
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) | – | 10000 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất (kg) |
16000 | 14900 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên trục 1/2 của xe cơ sở (kg) |
6700/12000 | |
Thông số về tính năng chuyển động | ||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | – | 84.4 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 33.6 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
– | 25.2 |
Động cơ | 37.6 | |
Kiểu loại động cơ | 6HK1E5NR | |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp,
làm mát bằng nước |
|
Dung tích xi lanh (cm3) | 7790 | |
Tỉ số nén | 16,5:1 | |
Đường kính xi lanh x hành trình (mm) | 115×125 | |
Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
177/2400 | |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
706/1450 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Tỉ lệ công suất và khối lượng toàn bộ cho phép TGGT (kW/tấn) |
11.88 | |
Vị trí bố trí động cơ trên xe | Phía trước | |
Thể tích thùng nhiêu liệu (lít) | 200 | |
Li hợp | ||
Kiểu loại |
01 đĩa ma sát khô
|
|
Dẫn động ly hợp |
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số | ||
Kiểu loại |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 lùi
|
|
Tỉ số truyền của hộp số |
i1 = 6,615; i2 = 4,095; i3 = 2,358;
i4 = 1,531; i5 = 1,000; i6 = 0,722; ir = 6,615 |
|
Các đăng |
3 trục, không đồng tốc
|
|
Cầu xe | ||
Cầu dẫn hướng | Trục 1 | |
Cầu chủ động | Trục 2 | |
Tỉ số truyền cầu chủ động | 6.170 | |
Khả năng chịu tải (Trục 1/2) (kg) | 7500/13000 | |
Bánh xe và lốp | ||
Trục 1 (số lượng/kích cỡ/khả năng chịu tải/cấp tốc độ/tải trọng lớn nhất) |
02 / 11.00R20 / 150 / K / 3350 kg
|
|
Trục 2 (số lượng/kích cỡ/khả năng chịu tải/cấp tốc độ/tải trọng lớn nhất) |
04 / 11.00R20 / 146 / K / 3000 kg
|
|
Dự phòng (số lượng/kích cỡ) | 01 / 11.00R20 | |
Hệ thống treo | ||
Trục 1 | ||
Kiểu loại |
Phụ thuộc, nhíp lá
|
|
Số lá nhíp | 8 | |
Giảm chấn | Thủy lực | |
Trục 2 | ||
Kiểu loại |
Phụ thuộc, nhíp lá
|
|
Số lá nhíp | 07+06 | |
Giảm chấn | – | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh chính (trục 1/2) | Tang trống/Tang trống | |
Dẫn động | Khí nén | |
Điều khiển | Cơ khí | |
Phanh tay | Tang trống | |
Dẫn động | Khí nén + Lò xo tích năng | |
Vị trí tác động | Trục 2 | |
Phanh phụ trợ | Phanh khí xả | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu | Trục vít ecubi | |
Tỷ số truyền cơ cấu lái | 22,4:1 | |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Hệ thống điện | ||
Điện áp định mức | 24V | |
Ắc quy | 12V – 70Ah x 2 bình | |
Máy phát | 24V-60A | |
Động cơ khởi động | 24V-5kW | |
– Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước: Đèn chiếu sáng (xa/gần) Đèn báo rẽ và đèn cảnh báo nguy hiểm Đèn sương mù Đèn kích thước |
02, màu trắng 02, màu vàng 02, màu trắng 02, màu trắng |
|
– Hệ thống đèn tín hiệu phía sau: Đèn phanh và đèn kích thước Đèn báo lùi Đèn soi biển số Đèn báo rẽ và đèn cảnh báo nguy hiểm Tấm phản quang |
02, màu đỏ 02, màu trắng 01, màu trắng 02, màu vàng 02, màu đỏ |
|
– Hệ thống đèn phụ tải: Đèn hiệu thành xe | — | 08, màu vàng |
Thân xe | ||
Loại thân xe | Sát xi chịu lực | |
Cửa sổ | 2 | |
Gương chiếu hậu lắp trong/ngoài xe | 01/06 | |
Hệ thống thông gió/điều hoà | Có/Có | |
Dây đai an toàn cho người lái | 03 điểm x 01 | |
Dây đai an toàn cho hành khách | 03 điểm x 01 02 điểm x 01 |
|
Mô tả thùng hàng | ||
Kiểu thùng hàng | — | Thùng có mui |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | — |
9950x2350x800/2150
|
Kích thước bao thùng hàng (mm) | — |
10100x2500x2405
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.