Hyundai W11XL E5 thùng kín đang là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải hạng nhẹ tại Việt Nam. Được trang bị cho mình tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải mới nhất hiện nay với khối động cơ mạnh mẽ, thùng hàng rộng lỡn và với mức giá tốt trong cùng phân khúc. Xe tải Hyundai W11XL E5 thùng kín đang là lựa chọn được đông đảo quý khách hàng yêu thích hiện nay. Xe có sẵn tại Trường Long Auto, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Đánh giá nội ngoại thất xe Hyundai W11XL E5 thùng kín dài 6m3
Ngoại thât Hyundai W11XL E5 thùng kín dài 6m3
Vẫn là phần cabin xe được thiết kế đặc trưng, quen thuộc của dòng xe Hyundai. Xe tải Hyundai W11XL E5 thùng kín mang đến vẻ ngoài sang trọng và đầy tinh tế. Nó mang đến vẻ ngoài sắc sảo, tinh tế phù hợp với tính thẩm mỹ, đam mê của quý khách hàng.
Lưới tản nhiệt thiết kế với 3 thanh ngan mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ. logo thương hiệu thiết kế cách điệu, mạ crom cao cấp vừa là điểm nhấn ấn tượng lại vừa tạo độ nhận diện thương hiệu tốt. Hai bên xe trang bị hệ thống đèn chiếu sáng kích thước lớn, phía dưới trang bị cụm đèn sương mù giúp cho xe tải thùng kín của bạn có thê di chuyển an toàn, hoạt động tốt hơn.
Trang bị cho mình cabin dạng đơn kiểu lật với góc rộng lên đến 50 độ tạo sự thuận tiện hơn trong việc bảo dưỡng động cơ.
Nội thất xe Hyundai W11XL E5 thùng kín
Được trang bị cho mình phần không gian nội thất đầy rộng lớn, trang bị tiện nghi, hiện đại với trang bị sạng trọng, tiện nghi. Đặc biệt được tích hợp thêm cùng nhiều tiện ích, các chức năng như radio, chắc năng giải trí, điều hòa nhiệt độ theo xe,…
Trang bị điều hòa hai chiều, hộc chứa đồ tiện dụng, tay lái gật gù hỗ trợ bác tài thuận tiện hơn trong quá trình lái xe. Ghế ngồi bọc da cao cấp tạo cảm giác thoải mái nhất cho bác tài trong quá trình lái.
Động cơ xe tải Hyundai E5 W11XL thùng kín
Không chỉ được chú trọng về nội ngoại thất mà động cơ ấn tượng, khả năng vận hành mạnh mẽ cũng là ưu điểm giúp xe tải Hyundai W11XL E5 thùng mui kín nhận được nhiều sự quan tâm như hiện nay.
Trang bị cho mình khối động cơ D4DB đầy mạnh mẽ. Xe Hyundai E5 W11XL thùng kín sản sinh công suất tối đa 130 mã lực tại 2800 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 373 Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/ phút. Đây không chỉ là khối động cơ mạnh mẽ mà nó còn giúp tiết kiệm nhiên liệu, giam chi phí vận hành cho doanh nghiệp đầy hiệu quả.
Trang bị cho mình hôp số sàn 5 cấp đã mang đến khả năng tăng tốc đầy nhanh chóng, vận hành ổn định, xe có thể di chuyển được linh hoạt trên nhiều cung đường. Thêm nữa xe còn trang bị hệ thống truyền động sau 1 cầu – ưu điểm nổi bật giúp xe có thể di chuyển được ổn định, an toàn ngay cả trên các cung đường xấu.
Trang bị hệ thống lái thủy lực giúp bác tài có được cảm giác lái đầy nhẹ nhàng, chính xác và đảm bảo được an toàn. Sử dụng hệ thống phanh với đĩa phía trước, tang trống phía sau kết hợp cùng với đó là các tính năng an toàn như ABS, EBD hỗ trợ xe có thể dừng lại nhanh chóng, ổn định trong những tình huống khẩn cấp.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai E5 W11L thùng kín
| KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI W11XL E5 | |||
| Loại thùng W11XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
| Kích thước tổng thể (mm) | 8,000 x 2,080 x 2,310 | 8,000 x 2,080 x 2,310 |
8,000 x 2,080 x 2,310
|
| Kích thước lòng thùng (mm) | 6,300 x 2,140 x 680/1,880 | 6,300 x 2,140 x 520 |
6,300 x 2,140 x 1,880
|
| TẢI TRỌNG XE | |||
| Tải trọng W11XL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
| Trọng lượng bản thân (Kg) | 3805 | 3705 | 3905 |
| Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6600 | 6700 | 6500 |
| Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 10600 | ||
| Số người chở (Người) | 3 | ||
| ĐỘNG CƠ | |||
| Mã động cơ | D4GA E5 | ||
| Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
| Dung tích công tác (cc) | 3.933 | ||
| Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 170 / 2.700 | ||
| Momen xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 608 / 1.400 | ||
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
| Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
| HỘP SỐ | |||
| Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
| HỆ THỐNG TREO | |||
| Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
| VÀNH & LỐP XE | |||
| Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
| Cỡ lốp xe trước | 8.25 – 16 | ||
| Cỡ lốp xe sau | 8.25 – 16 | ||
| Công thức bánh | 4 x 2 | ||
| HỆ THỐNG PHANH | |||
| Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
| TRANG BỊ KHÁC | |||
| Tay lái trợ lực | Có | ||
| Vô lăng gật gù | Có | ||
| Đèn sương mù trước | Có | ||
| Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
| Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
| Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
| ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
| Radio / USB / Bluetooth | Có | ||
| Còi báo lùi | Có | ||



Reviews
There are no reviews yet.