Xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm là mẫu xe tải được đóng trên nền xe Hino FM theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất thị trường. Dòng xe này sở hữu những ưu điểm nổi bật về thiết kế nội ngoại thất ấn tượng, khối động cơ mạnh mẽ cùng với đó là mức giá thành phải chăng nhất. Thùng xe đóng trực tiếp tại Trường Long Auto với tải trọng hàng hóa dự kiến đến 11 tấn 2 giúp vận chuyển lượng gia cầm lớn trong cùng một lúc. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Đôi nét về xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm
Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm là mẫu xe tải được đóng trên nền xe Hino FM của thương hiệu Hino. Dòng xe này với các linh phụ kiện được nhập khẩu trực tiếp và được đóng tại nhà máy Hino Motor Việt Nam trên dây chuyền công nghệ tiên tiến hàng đầu thị trường. Với những lợi thế này sẽ giúp xe có được độ bền cao không hề thua kém gì so với dòng xe nhập khẩu nhưng mức giá thành lại khá phải chăng. Hứa hẹn sẽ là một trong những mẫu xe tải chở gia cầm đáng mua nhất hiện nay.
Trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với khả năng tiết kiệm nhiên liều đầy vượt trội cùng với đó là hạn chế tình trạng ô nhiễm khí thải ra ngoài môi trường. Xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm mang đến hiệu quả kinh tế cao cho nhiều doanh nghiệp. Thêm nữa dòng xe này còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ có khả năng chịu tải tốt.
- Tên động cơ: J08E – WA
- Loại động cơ: Động cơ diesel 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tuabin tăng áp và làm mát khí nạp
- Hệ thống xử lý khí thải: Sử dụng dung dịch Urê (AdBlue) giúp giảm thiểu ô nhiễm
- Công suất cực đại: 280 PS (tại 2.500 vòng/phút)
- Mô-men xoắn cực đại: 883 N.m (tại 1.500 vòng/phút)
- Thể tích làm việc: 7.684 cc
Thiết kế nội ngoại thất ở xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm
Chi tiết về thiết kế ở xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm như sau:
Ngoại thất xe tải chở gia cầm 11 tấn
Xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm mang thiết kế ngoại thất đầy mạnh mẽ, hiện đại mang đậm nét đẹp riêng biệt của thương hiệu xe tải số 1 Nhật Bản. Nổi bật với phần cabin thiết kế rộng rãi với các đường nét được chăm chút đầy tỉ mì. Sử dụng thêm với đó là cụm đèn pha halogen bố trí đầy phù hợp có khả năng tăng cường độ chiếu sáng giúp bác tài di chuyển tốt vào ban đêm.
Trung tâm cabin bố trí logo thương hiệu đầy nổi bật, logo mạ crom sáng bóng vừa là điểm nhấn lại vừa giúp việc nhận diện thương hiệu thêm phần dễ dàng. Xe còn trang bị thêm cả khe thông gió và hệ thống lưới tản nhiệt có kích thước lớn. Điều này hỗ trợ quá trình làm mát động cơ diễn ra nhanh chóng, tăng tuổi thọ cho máy.
Sử dụng gương chiếu hậu bản lớn kết hợp cùng đó là hai gương cầu lồi, hỗ trợ quá trình quan sát của bác tài đạt mức tốt nhất. Trang bị này cũng hạn chế các điểm mù cho tài xế hỗ trợ quá trình di chuyển thêm phần an toàn, hiệu quả hơn.
Nội thất ở xe tải chở gia cầm Hino FM8JT8A
Là thương hiệu xe tải số 1 đến từ Nhật Bản và là thương hiệu đượ tin dùng hàng đầu hiện nay trên thị trường. Vậy nên sẽ không có gì bất ngờ khi Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm lại sở hữu cho mình không gian nội thất đầy rộng rãi, các bộ phận được sắp xếp với khả năng tối ưu hóa cao từ đó mang đến cảm giác thoải mái cho cả bác tài và người phụ.
Xe còn được trang bị đầy đủ các thiết bị tiện nghi như máy lạnh, raido, đài FM, hệ thống giải trí hiện đại giúp bác tài có thể giảm được những căng thẳng mệt mỏi sau một ngày dài. Sử dụng vô lăng tay lái trợ lực giúp bác tài có thể điều khiển xe được dễ dàng và tiện dụng nhất.
Phần taplo xe FM được hãng thiết kế khá đơn giản, dễ sử dụng. Điều này giúp người điều khiển có thể dễ dàng quan sát cũng như điều khiển được các chức năng trên xe.
Khả năng vận hành ở Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm
Xe Hino FM8JT8A thùng chở gia cầm sở hữu cho mình động cơ diesel Hino J08E-WB tiêu chuẩn khí thải Euro 5 cùng hệ thống xử lý khí thải SCR có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, thân thiện môi trường.
Phần khung gầm được làm từ kim loại cao cấp có khả năng tạo độ cứng cáp trong việc nâng đỡ và vận chuyển hàng hóa. Thiết kế này tăng độ bền, tuổi thọ của xe đầy hiệu quả cho người dùng. Xe di chuyển tốt trong cả môi trường đèo núi ở Việt Nam ta.
Thông số kỹ thuật Hino FM thùng chở gia cầm 11T2
Chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Hino FM thùng chở gia cầm 11T2 như sau:
Loại xe nền | HINO FM8JW8A-XHV | ||
Giấy chứng nhận chất lượng | HỒ SƠ MỚI | ||
Loại thùng | THÙNG CHỞ GIA CẦM | ||
Kích thước lọt lòng dự kiến, mm | 9530x2340x2500 (chứa 448 lồng 730x535x305, 8 lồng 730x395x305) | ||
Tải chở dự kiến, kg | 11200 | ||
Khối lượng toàn bộ dự kiến, kg | 24000 | ||
Tên chi tiết | Qui cách | ||
Đà dọc (đà xuôi) | – Inox 304 hình U160 | ||
Đà ngang | – Inox 304 hình U100 | ||
Liên kết đà ngang và đà dọc | – Inox 304 hình V50 | ||
Khung bao sàn | – Inox 304 dập hình dày 2mm | ||
Sàn thùng | – Inox 304 dày 1.5mm dập sóng thang – Máng nước trước có lỗ thoát nước Ø60 được lắp van nhựa và hệ thống chứa chất thải |
||
Trụ thùng | – Inox 304 dập hình dày 3mm | ||
Khung xương hông | – Inox 304 dập hình U100, hộp □20×40 | ||
Khung xương trước | – Inox 304 dập hình U100 và inox 304 hộp □20×40 | ||
Vách trong vách trước | – Inox 304 dập hình dày 2mm dập gân | ||
Khung xương mui | – Inox 304 dập hình dày 3mm và inox 304 hộp □20×40 | ||
Cửa sau phía trên | – Inox 304 hộp □20×40 | ||
Bửng sau phía dưới | – Bửng cao 810mm khung bửng inox 304 hộp □30×60 – Vách trong lót nhôm nhám dày 1.5mm |
||
Ốp trụ | – Inox 304 chấn hình dày 1.5mm | ||
Khung đèn sau | – Inox 201 hộp □40×40 | ||
Khóa, Tay khóa, bản lề | – Inox | ||
Vè sau | – Inox 430 dày 1.0mm dập hình – Cây treo vè inox 201 Æ42 |
||
Cản hông | – Cây đứng Inox 201 hộp □30×60 – Cây ngang Inox 430 dày 1.2mm dập hình |
||
Cản sau | – Cây đứng Inox 201 hộp □40×80 – Cây ngang Inox 430 dày 2.5mm dập hình, có ốp chống trượt |
||
Đèn hông | – 10 đèn led | ||
Bulong quang U cố định thùng | – 12 bulong quang có tích hợp chống bẹp sátxi – 04 bát liên kết vị trí tâm cầu sau |
||
Chống xô | – 4 bát U liên kết bằng bulong | ||
Treo bửng sau | – Xích inox 201 Ø8 | ||
Bạt phủ | – Vải bố loại tốt dày 0,64mm | ||
Ghi chú : – Sai số ±5% đối với thép tấm dày <1.5mm và >5mm và Inox. – Sai số ±7% đối với thép tấm dày >4mm và <=5mm. – Sai số ±8% đối với thép tấm dày ≥1.5mm và ≤4mm. – Sai số ±10% đối với thép tấm nhám. – Sai số ±3% đối với kích thước hình dạng thép hình hộp, ống. – Sai số ±5% đối với kích thước hình dạng thép hình U,V,I. |
Reviews
There are no reviews yet.