Cần cẩu là một máy móc cơ khí được sử dụng trong việc nâng hạ các vật nặng từ dưới thấp lên cao và ngược lại. Cần cẩu bao gồm hệ thống máy móc cơ khí kết hợp cùng phần dây cáp, Pa lăng, cần trục, đối trong và hệ thống điều khiến nâng hạ. Hiện nay trên thị trường cần cẩu được chia ra thành nhiều loại và đến từ nhiều thương hiệu uy tín trên thị trường. Vậy cần cẩu có những loại nào? Giá cẩu của mỗi loại ra sao? Câu trả lời sẽ được Trường Long Auto bật mí đến bạn trong bài viết này.
Cập nhật bảng giá cẩu XCMG
Cẩu XCMG là cần cẩu được sản xuất từ nhà máy Xuzhou Construction Machinery Grounp Co,…Ltd. Đây là công ty chuyên về việc sản xuất các thiết bị công trình lớn nhất từ Trung Quốc như thiết bị làm đường, thiết bị bê tông, thiết bị nâng hạ, thiết bị móng cọc, thiết bị cẩu cảng, thiết bị khai thác hầm mỏ,… Đây cũng chính là tập đoàn sản xuất cẩu tự hành dẫn đầu tại thị trường Trung Quốc. Chúng chiếm đến hơn 60% thị phần về xe cẩu và cung cấp cho hơn 40 quốc gia trên toàn thế giới.
Sử dụng cho mình những máy móc công nghệ tốt, tiên tiến hàng đầu trên thị trường, đồng thời mức giá cẩu của thương hiệu này còn tương đối rẻ (rẻ hơn so với các thương hiệu cùng phân khúc khác). Đây là một trong những lý do giúp XCMG trở thành thương hiệu cẩu uy tín nhận được nhiều sự quan tâm đến vậy.
Dưới đây sẽ là bảng giá cẩu XCMG chi tiết được cập nhật mới nhất hiện nay.
Bảng giá cẩu XCMG | |||||||||||
STT | Model | Chiều dài cần trục | Chiều cao nâng (max) | Bán kính làm việc (m) | Số đoạn cần | Sức nâng tối đa | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Đơn giá bán (bao gồm VAT 10%) (VNĐ) | Ghi chú |
1 | GSQS350 – 5 | Min. 5.82 m ~ Max.19.6 m | 21 m | 19.1 m | 5 | 15,.000 kg at 2.2 m | Xoay liên tục 360° | 6580 kg | Mới 100% | 1.180.000.000 | |
2 | SQS300 – 5 | Min. 6.4 m ~ Max.21.21 m | 22 m | 20.8 m | 5 | 12,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 4750 kg | Mới 100% | 1.090.000.000 | |
3 | SQS200 – 6 | Min. 4,98 m ~ Max.19,8 m | 21.5 m | 19.81 m | 6 | 8.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 3450 kg | Mới 100% | 740.000.000 | |
4 | SQS400 – 5 | Min. 5.75 m ~ Max.21.2 m | 24 m | 21.77 m | 5 | 16,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 6880 kg | Mới 100% | 1.420.000.000 | |
5 | SQS64TL – 4 | Min. 3.645 m ~ Max.10.17 m | 12.3 m | 10 m | 4 | 3200 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1265 kg | Mới 100% | 335.000.000 | |
6 | SQS84TL-4 | Min. 3.55 m ~ Max.10.51 m | 12.5 m | 10.3 m | 4 | 4000 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1210 kg | Mới 100% | 385.000.000 | |
7 | SQS125TL-4 | Min. 3,75 m ~ Max.9,6 m | 13.1 m | 11 m | 4 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 1850 kg | Mới 100% | 495.000.000 | |
8 | SQS157TL-4 | Min. 3,78 m ~ Max.11,24 m | 13.1 m | 11 m | 4 | 6350 kg at 2.5 m(6 phần) | Xoay liên tục 360° | 1900 kg | Mới 100% | 600.000.000 | |
9 | GSQS125TL-5 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | 535.000.000 | ||||||
10 | GSQS400-5 | 16000 kg | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | 1.420.000.000 |
Cập nhật bảng giá Kanglim mới, chi tiết nhất
Cần cẩu Kanglim tự hành là cần cẩu số 1 được nhập khẩu từ Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1970 và với tên gọi là công ty Kanglim Inc.Co,… LTD sau được nhập khẩu qua nhiều quốc gia trên toàn thế giới.
Kanglim là hãng cẩu rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Đồng thời đây còn là hãng chất lượng hàng đầu không có đối thủ trong phân khúc xe tải hạng nặng. Nó được đánh giá cao cấp và chất lượng hơn cả cẩu Soosan. Vậy giá cẩu Kanglim 2025 bao nhiêu?
BẢNG GIÁ CẨU KANGLIM CẬP NHẬT MỚI NHẤT | |||||||||||
STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Số đoạn cần | Góc nâng cần/ tốc độ (độ/ giây) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Đơn giá bán (bao gồm VAT 10%) (VNĐ) | Ghi chú |
1 | KS1056TS | 5.000/2.4, 2.300/4.0, 900/8.0, 250/15.5 | 17.6 m | 15.5 | 6 | 1~76/13 | 360 độ, liên tục | 5.000 | Mới 100% | 764.500.000 | |
2 | KS1256G-II | 7.000/2.4, 2.300/6.0, 1.200/10.0, 300/18.7 | 21.7(23.7) | 18.7 | 6 | 0~76/13 | 360 độ, liên tục | 7.000 | Mới 100% | 896.500.000 | |
3 | KS2056T/S | 8,100/2.0, 7,100/2.6, 2,550/6.6, 1,100/14, 400/20.3 | 23.3 | 20.3 | 6 | 0 ~ 80/18 | 360 độ, liên tục | 8.100 | Mới 100% | 984.500.000 | |
4 | KS2056H | 7.100/2.4, 2.550/6.0, 1.100/12.0, 350/20.3 | 23.3(26.3) | 20.3(23.3) | 6 | -17~-80/18 | 360 độ, liên tục | 7.100 | Mới 100% | 1.006.500.000 | |
5 | KS2825 | 12.000/2.0, 5.550/5.0, 1.900/12.9, 1.000/20.3 | 22.5(27.7) | 20.3(24.9) | 5 | 0 ~ 82/19 | 360 độ, liên tục | 12.000 | Mới 100% | 1.496.000.000 | |
6 | KS5206 | 15.000/3.2, 8.000/6.0, 2.600/13.0, 1.100/25.3 | 25.3(29.9) | 6 | 0~82/19 | 360 độ, liên tục | 15.000 | Mới 100% | 1.941.500.000 |
Chi tiết về bảng giá cẩu Unic mới nhất 2025
Cẩu Unic là thương hiệu cẩu đến từ xứ sở mặt trời mọc – Nhật Bản và được sản xuất bởi tập đoàn FURUKAWA UNIC CORPORATION. Đyaa là một trong những tập đoàn sản xuất cần cẩu thủy lực uy tín và lớn nhất tại Nhật Bản với hơn 50% thị trường cần cẩu nội địa Nhật Bản. Với thiết kế tối ưu, hiệu suất vượt trội, thương hiệu cần cẩu của FURUKAWA UNIC CORPORATION là một tiêu chuẩn vàng cho cần cẩu chất lượng cao tại Nhật Bản trong nhiều thập kỷ, đã và đang xuất khẩu đến hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới.
Một số ưu điểm nổi bật ở cần cẩu Unic như:
- Cẩu Unic có cho mình độ an toàn và độ bền cao: được làm bằng thép cường độ cao, tất cả cẩu Unic đều được sản xuất dưới sự kiểm soát đầy nghiêm ngặt tại nhà máy. Thêm nữa cẩu còn được trang bị một số các thiết bị an toàn, đáp ứng các điều kiện môi trường và những quy định an toàn nghiêm ngặt tại Nhật.
- Độ chinh xác cao, thao tác nhanh chóng: được trang bị cho mình đầy đủ các tính năng hiện đại bậc nhất hiện nay như hệ thống điều khiển tối ưu, độ chính xác cao cùng khả năng tải lớn. Cùng với đó cần cẩu Unic còn được đánh giá cao về khả năng làm việc chính xách, nhanh chóng và tiết kiệm được thời gian, chi phí một cách hiệu quả.
- Thao tác dễ dàng: cần điều khiển chuyên dụng luôn cho phép thao tác được vận hành một cách thuận tiện, dễ dàng. Qúy khách hàng có thể nâng cao, mở rộng, xoay vòng hay nâng hạ móc. Hơn nữa việc kiểm soát tốc độ từ thấp đến cao cho phép người dùng có thể kiếm saots tối đa quá trình hoạt động và ngay cả những tình huống khó khăn nhất. Sử dụng cần cẩu Unic cho phép mức độ hiệu suất cao hơn so với những cần cẩu loại khớp nhờ tời nâng và tầm vươn dài hơn.
BẢNG GIÁ CẨU UNIC CẬP NHẬT MỚI NHẤT | |||||||||||||
STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Chiều dài cần (m) | Số đoạn cần | Gốc nâng (độ) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Xuất xứ | Đơn giá bán SG (bao gồm VAT 10%) (VNĐ) | Ghi chú |
I | Series UR-V230 | ||||||||||||
1 | UR-V233K | 2,330 kg/1.7m | 7.6m | (0.60 – 6.23)m | (2.59 – 6.40)m | 3 | (1 – 76) độ | 361 độ, liên tục | ~755 | Mới 100% | Thái | 425.700.000 | |
2 | UR-V234K | 2,330 kg/1.7m | 9.7m | (0.68 – 8.43)m | (2.87 – 8.60)m | 4 | (1 – 76) độ | 362 độ, liên tục | ~835 | Mới 100% | Thái | 457.600.000 | |
II | Series UR-V290 | ||||||||||||
1 | UR-V295K | 3,030 kg/1.5m | 12.0m | (0.75 – 10.63)m | (3.15 – 10.80)m | 5 | (1 – 76) độ | 364 độ, liên tục | ~980 | Mới 100% | Thái | 489.500.000 | |
III | Series UR-V340 | ||||||||||||
1 | UR-V343K | 3,030 kg/2.7m | 9.5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 366 độ, liên tục | ~1,055 | Mới 100% | Thái | 456.500.000 | |
2 | UR-V344K | 3,030 kg/2.6m | 11.7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 367 độ, liên tục | ~1,145 | Mới 100% | Thái | 505.500.000 | |
3 | UR-V345K | 3,030 kg/2.4m | 13.7m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 368 độ, liên tục | ~1,270 | Mới 100% | Thái | 539.000.000 | |
4 | UR-V346 | 3,030 kg/2.4m | 15.9m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 369 độ, liên tục | ~1,305 | Mới 100% | Thái | ||
IV | Series UR-V370 | ||||||||||||
1 | UR-V373K | 3,030 kg/2.7m | 9,5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 371 độ, liên tục | ~1,090 | Mới 100% | Thái | 481.800.000 | |
2 | UR-V374K | 3,030 kg/2.6m | 11,7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 372 độ, liên tục | ~1,180 | Mới 100% | Thái | 522.500.000 | |
3 | UR-V375K | 3,030 kg/2.4m | 14,0m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 373 độ, liên tục | ~1,315 | Mới 100% | Thái | 558.800.000 | |
4 | UR-V376K | 3,030 kg/2.4m | 16,2m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 374 độ, liên tục | ~1,350 | Mới 100% | Thái | 622.600.000 | |
V | Series UR-V550 | ||||||||||||
1 | UR-V553 | 5.050 kg/2.2m | 10.1m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 376 độ, liên tục | ~1,500 | Mới 100% | Nhật | 654.500.000 | |
2 | UR-V553K-TH | 5.050 kg/2.5m | 10.2m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 377 độ, liên tục | ~1,516 | Mới 100% | Thái | 649.500.000 | |
3 | UR-V554K-TH | 5.050 kg/2.5m | 12.7m | 0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 378 độ, liên tục | ~1,641 | Mới 100% | Thái | 693.000.000 | |
4 | UR-V555K-TH | 5.050 kg/2.5m | 15.1m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 379 độ, liên tục | ~1,775 | Mới 100% | Thái | 748.000.000 | |
5 | UR-V556K-TH | 5.050 kg/2.5m | 17.3m | (0.77 – 15.50)m | (3.96 – 15.74)m | 6 | (1 – 78) độ | 380 độ, liên tục | ~1,921 | Mới 100% | Thái | 852.500.000 | |
VI | Series UR-V630 | ||||||||||||
1 | UR-V634K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 12,4m | (0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 382 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
2 | UR-V635K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 14.9m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 383 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | cập nhật | |
VII | Series UR-V800 | ||||||||||||
1 | UR-V804YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 14.4m | (0.67 – 12.50)m | (4.30 – 12.80)m | 4 | (1 – 78) độ | 385 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái | 1.320.000.000 | |
2 | UR-V805YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 17.5m | (0.69 – 15.60)m | (4.40 – 15.90)m | 5 | (1 – 78) độ | 386 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái | 1.403.600.000 | |
VIII | Series UR-V1000 | ||||||||||||
1 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 388 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
2 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 389 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc | cập nhật | |
IX | Phụ kiện | ||||||||||||
1 | Chân sau ra vào bằng tay | OGV42 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
2 | Chân sau ra vào bằng thủy lực | OGV64 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
3 | Chân trước hành trình dài | G | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
4 | Rỏ cẩu composite + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RCP | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật | |
5 | Rỏ cẩu thép + quay + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RTQ | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | cập nhật |