Skip to content
TỔNG ĐẠI LÝ XE TẢI CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤTTỔNG ĐẠI LÝ XE TẢI CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤT
    • UY TÍN

      Uy tín hàng đầu

    • BẢO HÀNH

      Bảo hành toàn quốc

    • GIÁ CẢ

      Giá cả cạnh tranh

    • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Dịch Vụ Bảo Dưỡng Bảo Trì Xe Tải – Xe Chuyên Dùng
      • Trao Đổi Xe Mới Thu Xe Cũ Giá Cao
      • Dịch Vụ Đóng Thùng Xe Tải
      • Dịch Vụ Cải Tạo Xe Tải
    • Sản Phẩm
      • Xe Tải Hino
        • hino euro 5
        • HINO 300 SERIES
        • HINO 500 SERIES - FC
        • HINO 500 SERIES - FG
        • HINO 500 SERIES - FL
        • HINO 500 SERIES - FM
      • Xe Tải Hyundai
        • Xe Tải Hyundai Euro 5
        • XE TẢI HYUNDAI MUI BẠT
        • XE TẢI HYUNDAI THÙNG KÍN
        • Xe Tải Hyundai Thùng Lững
      • Xe Tải Isuzu
        • Q-Series: QKR270 QKR230 QKR210
        • N-Series: NQR NPR NMR
        • F-Series: FVM FVR FRR
      • Xe Tải Faw
        • Xe Tải Faw Thùng Kín
        • Xe Tải Faw Thùng Mui Bạt
      • Xe Tải Suzuki
        • SUZUKI SUPPER CARRY TRUCK
        • SUZUKI SUPPER CARRY PRO
      • Xe Tải Nhỏ
        • Xe Tải SRM
          • XE TẢI DONGBEN K9 870 KG
          • Xe Tải SRM T30i
          • Xe Tải SRM 868
          • Xe Tải SRM T35
          • Xe Tải SRM T50
          • Xe Tải SRM T30
          • Xe Tải SRM T30i
          • XE TẢI SRM 930 KG
        • Xe tải Teraco
          • TERACO TERA100
          • TERACO TERA190SL
          • TERACO TERA150 - TERA180
          • TERACO TERA345SL
        • Xe Tải Van
          • VAN BLIND SUZUKI
          • VAN KENBO
          • VAN TERA V
          • VAN TMT
          • VAN THACO
          • VAN DONGBEN
        • Xe Tải Chiến Thắng
          • Xe Tải Kenbo
        • Xe Tải Veam
        • Xe Wuling
      • Xe Tải Đầu Kéo
        • Xe Đầu Kéo Chenglong
        • Xe Đầu Kéo Dongfeng
        • ĐẦU KÉO HINO
        • ĐẦU KÉO HYUNDAI
        • ĐẦU KÉO FAW
        • Xe Đầu Kéo Mỹ
      • Xe tải Đô thành
        • ĐÔ THÀNH IZ
        • XE TẢI DAEWOO
      • Xe Dongfeng
        • DONGFENG - 2 CHÂN
        • DONGFENG - 3 CHÂN
        • DONGFENG - 4 CHÂN
      • Xe tải JAC
        • JAC SERIES N
      • Xe Tải Chenglong
        • CHENGLONG H5 - 3 CHÂN
        • CHENGLONG H7 - 4 CHÂN
        • CHENGLONG H7 - 5 CHÂN
        • CHENGLONG M3
      • Xe tải UD TRUCK
        • UD CRONER
        • UD QUESTER
      • Xe Tải Cũ Qua Sữ Dụng
        • XE TẢI HINO CŨ
      • Cần Cẩu Tự Hành - Cẩu Thuỷ Lực
        • CẦN CẨU KANGLIM
        • CẦN CẨU SOOSAN
        • CẦN CẨU UNIC
      • Xe tải nhập khẩu
        • XE BỒN PHUN , TƯỚI NƯỚC NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
      • Xe Khách
        • Xe Khách Hyundai
          • hyundai new universe
          • Hyundai Solati
          • hyundai new county
        • Xe Kim Long
        • Xe King Long
        • XE GAZ
        • Xe cứu thương
      • Sơ Mi Rơ Mooc
      • Xe Tập Lái
        • Xe Tập Lái Số Tự Động
        • Xe Tập Lái Số Sàn
    • Xe Tải Chuyên Dụng
      • Xe Tải Cánh Dơi
      • Xe Chở Mủ Cao Su
      • Xe Tải Kéo Chở Xe
      • Xe Tải Chở Heo, Chở Gia Súc
      • Xe Tải Chở Gà Vịt
      • Xe Tải Chở Chất Thải- Hút Hầm Cầu
      • Xe Tải Chở Xe Máy Chuyên Dùng
      • Xe Tải Bồn Chở Cám (Bồn Chở Thức Ăn Chăn Nuôi)
      • Xe Bồn Chở Xăng Dầu
      • Xe Tải Bồn Phun Nước Tưới Cây Rửa Đường
      • Xe Tải Gắn Cẩu Tự Hành
      • Xe Tải Ben Tự Đổ
      • Xe Tải Chở Rác Cuốn Ép Rác
      • Xe Tải Quét Đường
      • Xe Tải Bồn Xitec
        • XE HINO XITEC CHỞ DẦU ĂN
        • XE TẢI XITEC CHỞ AXIT
        • XE TẢI XITEC CHỞ OXY
        • XE TẢI XITEC CHỞ SỮA
    • Bán Xe Tải Trả Góp
    • Giá Xe Tải
      • Giá Xe Tải Hino
      • Giá Xe Tải Isuzu
      • Giá Cần Cẩu
      • Giá xe Hyundai
    • Tin tức
    • Liên Hệ
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
PHÒNG KINH DOANH: 24/7

0914 851 599 Mr. Đơ

0937 361 599 Mr. Minh

xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkr qlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkr qlr77fe4
xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4
Home / Xe Tải Chuyên Dụng

Xe Tải Chở Thủy Sản Isuzu QKR QLR77FE4

So sánh
Category: Xe Tải Chuyên Dụng Tags: isuzu, isuzu chở thủy sản, xe tải chở thủy hải sản, xe tải chở thủy sản, xe thùng chở thủy sản, xe vận chuyển hải sản tươi sống
  • Description
  • Reviews (0)
  • Thông số kỹ thuật

Xe tải chở thủy sản Isuzu QKR QLR77FE4 được thiết kế đóng mới tại Trường Long Auto hiện đang là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm nhất trên thị trường hiện nay. Là mẫu xe được thiết kế đóng mới trong việc chuyên chở thủy hải sản và đảm bảo được hải sản tươi sống trong suốt quá trình vận chuyển. Do đó nếu bạn đang tìm kiếm cho mình một mẫu xe tải chở thủy sản bền đẹp và chất lượng nhất thì đây sẽ là mẫu xe tải mà bạn không nên bỏ qua.

xe chở thủy sản isuzu qkr qlr77fe4

Đôi nét về xe tải chở thủy sản Isuzu QKR QLR77FE4

Xe tải chở thủy sản Isuzu QKR QLR77FE4 là mẫu xe tải được khách hàng đánh giá cao cả về hình thức lẫn chất lượng sản phẩm. Với thiết kế cabin đầu vuông thế hệ mới, từng đường nét được nhà Isuzu trau chuốt tạo nên sự hài hòa góc cạnh trong từng chi tiết. Thêm vào đó với phần cabin vuông còn tạo nên được sự mạnh mẽ và thu hút một cách khó cưỡng.

Sử dụng cho mình hệ thống cụm đèn pha tinh xảo được thiết kế hình trụ đẹp mắt  với những đường cắt gọt tỉ mỉ tạo nên được nhiều sự tổng thể. Hệ thống đèn sử dụng trong mẫu xe tải chở thủy sản Isuzu QKR QLR77FE4 là đèn halogen cao cấp giúp tạo điều kiện thuận lợi cho xe di chuyển vào ban đêm một cách thuận lợi và an toàn nhất.

xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4

Sử dụng cho mình hệ thống tản nhiệt cứng cáp với các khe hở lớn giúp cho việc thoát khí diễn ra nhanh chóng và giúp động cơ bên trong có thể được làm mát một cách tốt hơn. Nhờ đó tăng thêm tuổi thọ của máy, động có xe giúp xe hoạt động được bền bỉ theo thời gian.

Nội thất xe được thiết kế sang trọng, rộng rãi tạo được sự thoải mái cho người ngồi. Phần cabnin được trang bị đầy đủ tiện nghi tạo được sự thoải mái nhất cho người sử dụng khi di chuyển trên cung đường dài.

Đánh giá xe tải Isuzu QKR QLR77FE4 chở thủy sản về kết cấu sàn

Khung sàn:

  • Đà dọc sàn thùng cấu tạo từ nhôm Z120x60x60x4. Đà ngang gỗ []70×50.
  • Mảng sàn là tấm Panel gồm mặt sàn composite phẳng/SUS chấn sóng, đến tấm lót sàn bằng gỗ dày 20mm, tiếp đến là đà ngang gỗ, phía dưới là tấm phủ composite dày 2,5mm, khoảng trống giữa các đà ngang là lớp cách nhiệt Poly-Urethane. Các lớp sàn liên kết với nhau bằng keo dán hoá chất.

xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4

Vách trước:

  • Xương đứng phía ngoài vách trước []80x40x1,4, xương đứng phía trong vách trước Z50x25x25x2, xương ngang vách trước []80x40x1,4.
  • Mảng vách trước là tấm Panel gồm 2 lớp composite phía mặt trong và mặt ngoài, ở giữa là các xương đứng, khoảng trống giữa các xương đứng là lớp cách nhiệt Poly-Urethane. Các lớp vách liên kết với nhau bằng keo dán hoá chất.
  • Toàn bộ sàn chở được liên kết với sát xi ô tô 06 bát liên kết sử dụng 06 bu lông M16x1,5 và 4 bát chống xô U80x40x4 thông qua 2 bu lông M14x1,25 và 2 bu lông M10x1,25 mỗi bát.

Ghi chú:

  • Thép có thể là: SS400, CT3 … SUS có thể là: 201,304,430.
  • Khối lượng sàn chở được xác định dựa trên mô hình được xây dựng và gán các loại vật liệu phù hợp trên máy tính theo đó Gsc = 475 (kg).

Vật liệu một số chi tiết của sàn chở là thép SS400 hoặc SUS 430, 201, 304 thì không ảnh hưởng đến khối lượng thùng tải cũng như khối lượng toàn bộ của xe. Vì khối lượng riêng của các loại vật liệu này là tương đương, cụ thể như bảng bên dưới:

KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP, SUS, NHÔM
Thép SS400, CT3
SUS 201/304 SUS 430 NHÔM
7,85 (g/cm3) 7,93 (g/cm3) 7,70 (g/cm3) 2,70 (g/cm3)

Review thùng xe tải chở thủy sản Isuzu QKR QLR77FE4

Là mẫu xe tải chuyên dụng sử dụng để chở thủy hải sản. Vậy nên thùng xe tải được Trường Long Auto nhập khẩu đồng bộ từ Nhật Bản. Với các tính toán phân bổ khối lượng lên các trục như:

xe chở thủy sản isuzu qkrqlr77fe4

Bảng kết quả tính toán khối lượng và phân bố khối lượng của ô tô
TT Các thành phần Khối lượng Trị số Trục 1 Trục 2
1 Khối lượng bản thân ôtô cơ sở (Gsx), kg 1920 1310 610
2 Khối lượng thùng chứa thuỷ sản (Gts), kg 700 75 625
3 Khối lượng sàn chở (Gsc), kg 475 70 405
4 Khối lượng bản của thân ôtô (G0), kg 3095 1455 1640
5 Khối lượng kíp lái (Gkl), kg 195 195 0
6 Khối lượng hàng chuyên chở khoang 1 cho phép than gia giao thông (Ghh1), kg 825 295 530
7 Khối lượng hàng chuyên chở khoang 2 cho phép than gia giao thông (Ghh2), kg 825 -25 850
8 Khối lượng hàng chuyên chở khoang 3 cho phép than gia giao thông (Ghh3), kg 50 -20 70
9 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao
thông (G), kg
4990 1900 3090
10
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của
xe cơ sở, kg
2360 3500

Ghi chú:

  • Khoang 1 chứa nước và thủy sản
  • Khoang 2 chứa nước và thủy sản
  • Khoang 3 chứa hành lý

Xem thêm: những mẫu xe bồn chở xăng dầu đáng mua nhất

Thông số kỹ thuật xe tải chở thủy hải sản Isuzu QKR QLR77FE4

TT Các nội dung cần thuyết minh
1 Thông tin chung Ôtô cơ sở Ôtô thiết kế
1.1 Loại phương tiện: Ô tô sát xi tải Ô tô chở thuỷ sản
1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện ISUZU QKR QLR77FE4 ISUZU QKR QLR77FE4/AKH-CTS
1.3 Công thức bánh xe 4×2
2 Thông số về kích thước
2.1 Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) 5165x1860x2240 5380x2000x2350
2.2 Khoảng cách trục (mm) 2765
2.3 Vết bánh xe trước/sau (mm) 1398/1425
2.4 Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) 1655
2.5 Chiều dài đầu xe (mm) 1095
2.6 Chiều dài đuôi xe (mm) 1305 1520
2.7 Khoảng sáng gầm xe (mm) 210
2.8 Góc thoát trước/sau (độ) 23/18 23/19
2.9 Chiều rộng cabin (mm) 1820
2.10 Chiều rộng thùng hàng (mm) – 2000
3 Thông số về khối lượng
3.1
Khối lượng bản thân (kg) 1920 3095
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) 1310 1455
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) 610 1640
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
tham gia giao thông (kg)
–
1700
(825+825+50)
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế
(kg)
–
1700
(825+825+50)
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái
(người)
03 (195 kg)
3.5
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia
giao thông (kg)
– 4990
Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) – 1900
Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2) – 3090
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 4990 4990
3.7 Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục
của xe cơ sở (kg)
2360/3500
4 Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) – 92.1
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) – 35.0
4.3 Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi
hành đến khi đi hết quãng đường 200m
– 21.8
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không
tải (độ)
– 40.5
4.5 Bán kính quay vòng theo vết bánh xe
trước phía ngoài (m)
5.7
5 Động cơ
5.1 Kiểu loại động cơ 4JH1E4NC
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố
trí xi lanh, phương thức làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp làm mát
bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh (cm3) 2999
5.4 Tỉ số nén 15,9:1
5.5 Đường kính xi lanh x hành trình (mm) 95,4×104,9
5.6 Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay
(vòng/phút)
77/3200
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay
(vòng/phút)
230/1400~3200
5.8 Vị trí bố trí động cơ trên xe Phía trước
5.9 Phương thức cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điện tử
5.10 Nồng độ khí thải
Đáp ứng mức Euro IV
6 Li hợp:
6.1 Kiểu loại
01 đĩa ma sát khô
6.2 Dẫn động ly hợp
Dẫn động thủy lực
7 Hộp số:
7.1 Kiểu loại
Cơ khí, 5 số tiến, 1 lùi
7.2 – Tỉ số truyền của hộp số.
i1 = 5.016; i2 = 2.672; i3 = 1.585;
i4 = 1,000; i5 = 0.770; ilui = 4.783
7.4 Các đăng:
Không đồng tốc
8 Cầu xe
8.1 Cầu dẫn hướng Trục 1
8.2 Cầu chủ động Trục 2
8.2.2001 Tỉ số truyền cầu chủ động 5.857
8.3 Khả năng chịu tải (Trục 1/Trục 2) (kg) 2400/3500
9 Bánh xe và lốp
9.1 Trục 1 (số lượng/kích cỡ/chỉ số khả năng
chịu tải/cấp tốc độ)
02 / 7.00-15 / 114 / L
9.2 Trục 2 (số lượng/kích cỡ/chỉ số khả năng
chịu tải/cấp tốc độ)
04 / 7.00-15 / 112 / L
10 Hệ thống treo
10.1 Trục 1
10.1.2002 Kiểu loại
Phụ thuộc, nhíp lá
10.1.2003 Giảm chấn Thủy lực
10.2 Trục 2
10.2.2001 Kiểu loại
Phụ thuộc, nhíp lá
10.2.2002 Giảm chấn Thủy lực
10.3 Số lá nhíp (chính+phụ) trục 1/2
06 / 10 (05+05)
11 Hệ thống phanh
11.1
Phanh chính (trước/sau)
Tang trống/Tang trống
Dẫn động
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
11.2
Phanh tay Tang trống
Dẫn động
Cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
11.3 Phanh dự phòng –
12 Hệ thống lái
12.1 Kiểu
Trục vít ecu-bi
12.2 Tỷ số truyền cơ cấu lái 22,6:1
12.3 Dẫn động Cơ khí có trợ lực thủy lực
13 Hệ thống điện
13.1 Điện áp định mức 12V
13.2 Ắc qui 12V – 80Ah x 1 bình
13.3 Máy phát 14V (Kiểu xoay chiều)
13.4 Khởi động –
13.5.2001 – Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước:
Đèn chiếu sáng (xa/gần)
Đèn báo rẽ và đèn cảnh báo nguy hiểm Đèn sương mù
Đèn kích thước
02, màu trắng
02, màu vàng
02, màu trắng
02, màu trắng
13.5.2002 – Hệ thống đèn tín hiệu phía sau:
Đèn phanh và đèn kích thước Đèn báo lùi
Đèn soi biển số
Đèn báo rẽ và đèn cảnh báo nguy hiểm Tấm phản quang
02, màu đỏ
02, màu trắng
01, màu trắng
02, màu vàng
02, màu đỏ
13.5.2003 – Hệ thống đèn phụ tải:
Đèn hiệu thành xe
— 04, màu vàng
14 Thân xe/Cabin
14.1 Kiểu thân xe Sát xi chịu lực
14.2 Số lượng người trong cabin 3 người
14.3 Cửa sổ 2 cửa
15 Mô tả sàn chở
15.1 Kiểu thùng hàng — Sàn chở
15.2 Kích thước lọt lòng thùng (mm) — 3520×1920
16 Mô tả thùng chứa thuỷ sản
15.1 Xuất xứ — Nhật Bản
15.2 Kích thước bao (mm) —
3400x1770x1410

Địa chỉ mua xe tải chuyên dụng chính hãng giá tốt nhất 2023

Hiện nay Trường Long Auto được biết đến là đại lý chuyên cung cấp các dòng xe tải chuyên dụng uy tín với mức giá rẻ nhất thị trường. Đến với Trường Long, chúng tôi có đa dạng sản phẩm cho quý khách hàng lựa chọn, hứa hẹn sẽ là địa chỉ mang đến những trải nghiệm thú vị và hài lòng nhất cho quý khách.

Sở hữu cho mình hệ thống showroom rộng khắp với diện tích lên đến 10.000m2, cùng đó là kinh nghiệm hoạt động hơn 15 năm trong ngành. Công ty TNHH Trường Long Auto tự tin trong việc mang đến những sản phẩm tốt và chất lượng nhất đến tay khách hàng của mình. Chúng tôi sẽ tư vấn đưa ra những sản phẩm tốt nhất, phù hợp nhất với cả nhu cầu cũng như mức chi phí mà khách hàng có thể chi trả.

  • Trường Long Auto: Địa chỉ mua xe tải rẻ nhất 2023!
  • Địa chỉ xe tải Hino Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Địa chỉ bán xe tải Hino Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
  • Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599

Đặc biệt khi mua xe tải tại Trường Long Auto chúng tôi còn có xưởng đóng thùng riêng và không qua bất kỳ trung gian nào. Do đó thùng xe tải được đóng tại Trường Long luôn được đảm bảo về chất lượng đồng thời mức giá cũng rất cạnh tranh.

Nếu bạn đang muốn tìm cho mình địa chỉ mua xe tải chuyên dụng giá rẻ chất lượng tại Bình Dương thì đừng ngần ngại mà ghé ngay với Trường Long Auto nhé. Chúng tôi hứa hẹn sẽ là địa chỉ mang đến những sản phẩm tốt, chất lượng nhất đến tay quý khách hàng.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Xe Tải Chở Thủy Sản Isuzu QKR QLR77FE4” Hủy

Hãng sản xuất Isuzu
Xuất xứ Nhật Bản
Tự trọng 3095 kg
Trọng tải 1700 (825+825+50) kg
Tổng trọng tải 4990 kg
Chiều dài cơ sở
Kích thước tổng thể 5165x1860x2240 mm
Kích thước thùng 3400x1770x1410 mm
Dung tích xy lanh 2999 cc
Động cơ 4JH1E4NC, iesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp làm mát bằng nước
Hộp số Cơ khí, 5 số tiến, 1 lùi
Hệ số phanh Tang trống, Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Lốp xe 4x2
Kiểu cabin
Hệ thống trợ lực
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Màu xe
Phụ kiện kèm theo
Tình trạng Mới 100%
Bảo hành Theo cam kết của nhà sản xuất

Related products

isuzu nqr75le4 5 tấn thùng chở pallet

Xe Tải Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Thùng Chở Pallet

775.000.000₫
isuzu frr90le4 6t5 thùng mui bạt

Isuzu FRR90NE4 6.5 Tấn Thùng Mui Bạt

850.000.000₫
Xe tải Isuzu

Isuzu NQR75LE4 5 Tấn Thùng Kín

740.000.000₫
isuzu qkr270 qmr77he4 2.8t thùng mui bạt

Isuzu QKR270 QMR77HE4 2.8T Thùng Mui Bạt

isuzu nmr85he4 1.9 tấn thùng mui bạt

Isuzu NMR85HE4 1.9 Tấn Thùng Mui Bạt

650.000.000₫
isuzu nqr75me4 5 tấn thùng chở xe máy

Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Thùng Chở Xe Máy

775.000.000₫
isuzu nqr75me4 5 tấn thùng tập lái

Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Thùng Tập Lái

775.000.000₫
isuzu nqr75me4 5 tấn thùng kín

Isuzu NQR75ME4 5 Tấn Thùng Kín

775.000.000₫

BẢNG CHIẾT TÍNH MUA XE TRẢ GÓP





Số tiền bạn vừa nhập

Giá xe (đồng) Trả trước (đồng) Số vay (đồng) Lãi suất (%) Thời hạn (tháng)
0 0 0 0 0

HỆ THỐNG ĐẠI LÝ

CÔNG TY TNHH TRƯỜNG LONG AUTO CN BÌNH DƯƠNG

  • 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • 439 đường ĐT743, KP. Chiêu Liêu, Phường Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
  • Hotline 1: 0914 851 599 (Mr. Đơ)
  • Zalo: 0914 851 599

CÔNG TY TNHH TRƯỜNG LONG AUTO CN BÌNH THUẬN

  • Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
  • Hotline 1: 0944 017 679 (Mr. Hưng)
  • Hotline 2: 0987 038 052
  • Zalo: 0944 017 679

CÔNG TY TNHH TRƯỜNG LONG AUTO

Tổng Đại Lý Phân Phối các dòng Xe Ôtô Tải Chính Hãng: Xe Tải Hino, Xe Tải Hyundai, Xe Tải Isuzu, Xe Tải THACO, Xe Tải Dongfeng Hoàng Huy, Xe Tải Suzuki, Xe Tải Mitsubishi Fuso, Xe Tải Man của Đức, Xe Tải Veam...và Các dòng Xe Chuyên Dụng: Xe Tải Đông Lạnh, Xe Tải Gắn Bửng Nâng, Xe Cứu Hộ Giao Thông, Xe Cứu Hộ Sàn Trượt, Xe Cứu Hộ Gắn Cẩu, Xe Xitec Bồn, Xe Ép Chở Rác, Xe Gắn Cẩu, Xe Bôn Chở Nước, Xe Hút Chất Thải...

Thông tin liên hệ

  • Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
  • Điện thoại: 0914 851 599
  • Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
  •  Điện thoại: 0944 017 679 – 0987 038 052
  • Email: truonglongoto@gmail.com

Fanpage Facebook

Copyright 2025 © Công ty TNHH Trường Long Auto
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
    • Dịch Vụ Bảo Dưỡng Bảo Trì Xe Tải – Xe Chuyên Dùng
    • Trao Đổi Xe Mới Thu Xe Cũ Giá Cao
    • Dịch Vụ Đóng Thùng Xe Tải
    • Dịch Vụ Cải Tạo Xe Tải
  • Sản Phẩm
    • Xe Tải Hino
      • hino euro 5
      • HINO 300 SERIES
      • HINO 500 SERIES – FC
      • HINO 500 SERIES – FG
      • HINO 500 SERIES – FL
      • HINO 500 SERIES – FM
    • Xe Tải Hyundai
      • Xe Tải Hyundai Euro 5
      • XE TẢI HYUNDAI MUI BẠT
      • XE TẢI HYUNDAI THÙNG KÍN
      • Xe Tải Hyundai Thùng Lững
    • Xe Tải Isuzu
      • Q-Series: QKR270 QKR230 QKR210
      • N-Series: NQR NPR NMR
      • F-Series: FVM FVR FRR
    • Xe Tải Faw
      • Xe Tải Faw Thùng Kín
      • Xe Tải Faw Thùng Mui Bạt
    • Xe Tải Suzuki
      • SUZUKI SUPPER CARRY TRUCK
      • SUZUKI SUPPER CARRY PRO
    • Xe Tải Nhỏ
      • Xe Tải SRM
        • XE TẢI DONGBEN K9 870 KG
        • Xe Tải SRM T30i
        • Xe Tải SRM 868
        • Xe Tải SRM T35
        • Xe Tải SRM T50
        • Xe Tải SRM T30
        • Xe Tải SRM T30i
        • XE TẢI SRM 930 KG
      • Xe tải Teraco
        • TERACO TERA100
        • TERACO TERA190SL
        • TERACO TERA150 – TERA180
        • TERACO TERA345SL
      • Xe Tải Van
        • VAN BLIND SUZUKI
        • VAN KENBO
        • VAN TERA V
        • VAN TMT
        • VAN THACO
        • VAN DONGBEN
      • Xe Tải Chiến Thắng
        • Xe Tải Kenbo
      • Xe Tải Veam
      • Xe Wuling
    • Xe Tải Đầu Kéo
      • Xe Đầu Kéo Chenglong
      • Xe Đầu Kéo Dongfeng
      • ĐẦU KÉO HINO
      • ĐẦU KÉO HYUNDAI
      • ĐẦU KÉO FAW
      • Xe Đầu Kéo Mỹ
    • Xe tải Đô thành
      • ĐÔ THÀNH IZ
      • XE TẢI DAEWOO
    • Xe Dongfeng
      • DONGFENG – 2 CHÂN
      • DONGFENG – 3 CHÂN
      • DONGFENG – 4 CHÂN
    • Xe tải JAC
      • JAC SERIES N
    • Xe Tải Chenglong
      • CHENGLONG H5 – 3 CHÂN
      • CHENGLONG H7 – 4 CHÂN
      • CHENGLONG H7 – 5 CHÂN
      • CHENGLONG M3
    • Xe tải UD TRUCK
      • UD CRONER
      • UD QUESTER
    • Xe Tải Cũ Qua Sữ Dụng
      • XE TẢI HINO CŨ
    • Cần Cẩu Tự Hành – Cẩu Thuỷ Lực
      • CẦN CẨU KANGLIM
      • CẦN CẨU SOOSAN
      • CẦN CẨU UNIC
    • Xe tải nhập khẩu
      • XE BỒN PHUN , TƯỚI NƯỚC NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
    • Xe Khách
      • Xe Khách Hyundai
        • hyundai new universe
        • Hyundai Solati
        • hyundai new county
      • Xe Kim Long
      • Xe King Long
      • XE GAZ
      • Xe cứu thương
    • Sơ Mi Rơ Mooc
    • Xe Tập Lái
      • Xe Tập Lái Số Tự Động
      • Xe Tập Lái Số Sàn
  • Xe Tải Chuyên Dụng
    • Xe Tải Cánh Dơi
    • Xe Chở Mủ Cao Su
    • Xe Tải Kéo Chở Xe
    • Xe Tải Chở Heo, Chở Gia Súc
    • Xe Tải Chở Gà Vịt
    • Xe Tải Chở Chất Thải- Hút Hầm Cầu
    • Xe Tải Chở Xe Máy Chuyên Dùng
    • Xe Tải Bồn Chở Cám (Bồn Chở Thức Ăn Chăn Nuôi)
    • Xe Bồn Chở Xăng Dầu
    • Xe Tải Bồn Phun Nước Tưới Cây Rửa Đường
    • Xe Tải Gắn Cẩu Tự Hành
    • Xe Tải Ben Tự Đổ
    • Xe Tải Chở Rác Cuốn Ép Rác
    • Xe Tải Quét Đường
    • Xe Tải Bồn Xitec
      • XE HINO XITEC CHỞ DẦU ĂN
      • XE TẢI XITEC CHỞ AXIT
      • XE TẢI XITEC CHỞ OXY
      • XE TẢI XITEC CHỞ SỮA
  • Bán Xe Tải Trả Góp
  • Giá Xe Tải
    • Giá Xe Tải Hino
    • Giá Xe Tải Isuzu
    • Giá Cần Cẩu
    • Giá xe Hyundai
  • Tin tức
  • Liên Hệ
  • Login
Bảng dự toán chi phí
Giá gồm VAT
Phí đăng kí trước bạ
Lệ phí biển số 150000
Phí sử dụng đường bộ (1 năm) 2160000
Trách nhiệm dân sự (1 năm) 938300
Chi phí ước tính 0
Mua trả góp

    Họ & tên *:

    Điện thoại*:

    Email*:

    Nội dung:

     


    • Gọi điện

    • Nhắn tin

    • Chat zalo

    • Messenger

    Login

    Lost your password?