Xe cuốn ép rác Hino 7 khối là loại xe ép rác có tải trọng nhỏ, linh hoạt, thích hợp sử dụng để thu gom rác dân sinh hoặc khu công nghiệp về nơi tập kết. Xe cuốn ép rác 7 m3 được thiết trên nền xe Hino 5 tấn. Phần thùng xe được Trường Long Auto đóng mới bằng thép Nhật hoặc Đức, hệ thống điều khiển, thủy lực tiêu chuẩn châu Âu giúp xe đảm bảo được công năng và hiệu suất hoạt động theo yêu cầu.
Tổng quan
Xe tải nền: Hino XZU342L (4x2), mới 100%, đời 2021
Tổng tải trọng (Kg): 8400
Tải trọng cho phép (Kg): 2065
Chiều dài cơ sở (mm): 3380
Kích thước bao ngoài (mm): 6470 x 1980 x 2570
Kích thước lòng thùng chở rác (mm): 2610 x 1700 x 1550
Động cơ: N04C - VC
Công suất cực đại: 140 PS - (2500 vòng/phút)
Dung tích xylanh (cc): 4009
Cỡ lốp: 7.50 - 16
Kết cấu thùng chứa và hệ thống chuyên dùng cuốn ép rác
1.Thùng xe ô tô chuyên dùng:
Sản xuất tại Việt Nam, mới 100% và xuất xưởng năm 2022
1.1 Thùng chứa rác
Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài
Thể tích chứa
m3
@7
Độ dày sàn thùng
mm
4 (Inox 430)
Độ dày vách thùng
mm
3 ( Inox 430)
Độ dày nóc thùng
mm
3 ( Inox 430)
Độ dày đà dọc thùng
mm
6 (Thép chịu lực)
Độ dày đà ngang thùng
mm
4 (Thép chịu lực)
Độ dày ray dẫn hướng bàn đùn
mm
5 (Inox 430)
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở
Cao su tấm có bố dày 20mm
Liên kết chính là Bulong chữ U (quang thùng), có thanh đệm chống móp khung của xe nền. Liên kết chống trượt dọc bằng các
bát thép có độ co giãn.
1.2 Bàn đẩy rác
Độ dày mặt bàn đẩy rác
mm
3 (Inox 430)
Độ dày khung xương
mm
4-6 (Thép chịu lực)
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy
Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp
ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được.
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
Tác động vận hành bàn đẩy
Vận hành bày đẩy bằng xy lanh tầng.
1.3 Buồng ép rác
Thể tích chứa
m3
0.8 m3
Độ dày lòng máng
mm
6 (Inox 430)
Độ dày vách
mm
4 (Inox 430)
Độ dày khung xương
mm
4 – 6 (Thép chịu lực)
Độ dày khung ray trượt
mm
6 (Thép chịu lực)
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
Thùng chứa nước thải
mm
2 (Inox 430)
1.4 Lưỡi cuốn rác
Độ dày mặt lưỡi cuốn rác
mm
4 (Inox 430)
Độ dày khung xương
mm
4-8 (Thép chịu lực)
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
1.5 Bàn ép rác
Độ dày mặt bàn ép
mm
4 (Inox 430)
Độ dày khung xương
mm
4-8 (Thép chịu lực)
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
Kết cấu cục trượt của bàn ép rác
Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp
ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được.
1.6 Cơ cấu nạp rác
Loại cơ cấu
Cặp thùng nhựa tiêu chuẩn 120L - 660L
Hoặc máng xúc rác liền thùng
Độ dày khung xương
mm
4-6 (Thép chịu lực)
Kết cấu mối liên kết
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
1.7 Hệ thống van
Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, mới 100%
1.8 Hệ thống xi lanh
Xuất xứ Đài Loan , Lắp ráp tại Việt Nam
Xy lanh ép rác
02 cây
Ø 92 x 80 x 50 – 700
Xy lanh cuốn rác
02 cây
Ø 92 x 80 x 50 – 500
Xy lanh nâng thùng ép
02 cây
Ø 80 x 70 x 50 – 600
Xy lanh xả rác (Xy lanh tầng)
01 cây
Ø 120 x 100 x 80 x 50 – 2.110
Xy lanh xoay thùng nhựa
02 cây
Ø 80x 70 x 40 – 265
Xy lanh nâng thùng nhựa
01 cây
Ø 73 x 63 x 35 - 250
Hoặc xy lanh nâng máng xúc rác
02 cây
Ø 92 x 80 x 50 – 700
1.9 Bơm thủy lực
OMFB Xuất xứ Italia
Lưu lượng
cc/vòng
84
Áp suất lớn nhất
Kgf/cm2
325
2.Điềukhiển
Dẫn động bơm thủy lực
Được trích từ động cơ Diesel thông qua bộ trích công suất (PTO) và
dẫn động bằng Cardan
Hệ thống tăng ga tự động
Được điều khiển thông qua xy lanh hơi
Qui trình nạp rác
Hoạt động thông qua cần điều khiển bằng tay. Quá trình hoạt động: Nâng thùng nhựa (hoặc máng xúc) – Lật thùng nhựa (hoặc máng
xúc) đổ rác vào buồng ép.
Qui trình ép rác
Bằng cơ từng hành trình cuốn và ép rác, trong lúc vận hành có thể
dừng bất cứ vị trí nào của hành trình.
Qui trình xả rác
Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khoá & nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài – rút bàn ép về – hạ &
khoá thùng ép.
Cơ cấu xả rác
Sử dụng xylanh thuỷ lực tầng dễ dàng đẩy hết rác ra khỏi thùng xe.
3.Trang bị theo xe và hậu mãi sau bán hàng
Trang bị theo xe
Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông.
Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao
(*) Kết cấu thùng, vật liệu và hệ thống công nghệ có thể thay đổi tùy theo model và tải trọng của loại xe chở rác cụ thể.
Hồ sơ thiết kế, phê duyệt mẫu, đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô chở rác do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải chở rác do cục đăng kiểm phê duyệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tổng tải trọng (Kg)
8200
Tải trọng hàng hóa (kg)
2065
Chiều dài cơ sở (mm)
3380
Kích thước bao ngoài (mm)
6040 x 1950 x 2700
Động cơ
Hino N04 - VC, Euro 4
Loại
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng nước
Công suất cực đại (ISO NET)
136 PS - (2500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
390 N.m - (1.500 vòng/phút)
Dung tích xylanh (cc)
4009
Tỷ số nén
18:1
Ly hợp
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh
Loại
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 5
Hệ thống lái
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực toàn phần
Hệ thống phanh
Phanh thủy lực dẫn động khí nén, độc lập 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ
Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số
Cỡ lốp
7.50 - 16
Cabin
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
Thùng nhiên liệu (lít)
100
Hệ thống treo cầu trước
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau
Phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thủy lực
Cửa sổ điện
không trang bị
Khóa cửa trung tâm
không trang bị
CD&AM/FM Radio
Có
Điều hòa theo xe
không trang bị
Số chỗ ngồi
3
Báo giá, đặt xe
Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất Xe cuốn ép rác 7 khối Hino XZU và các loại xe cuốn ép rác khác!